Bạn đang cần cập nhật giá ống thép SeAH hôm nay để lập dự toán, so sánh giá hoặc chuẩn bị cho đơn hàng mới? Trong bối cảnh thị trường thép biến động từng ngày theo tỷ giá, giá HRC và chi phí vận chuyển quốc tế, việc nắm được bảng giá mới nhất là điều cực kỳ quan trọng để tránh đội chi phí và chọn đúng loại ống phù hợp cho công trình.
SeAH là thương hiệu ống thép hàng đầu Hàn Quốc, nổi tiếng với độ chính xác ly cao, độ bền vượt trội và tuổi thọ dài hơn 20–30% so với nhiều dòng thép khác trên thị trường. Chính vì vậy, các sản phẩm ống thép SeAH—từ ống đen, ống mạ kẽm đến ống chịu áp lực và ống đúc—luôn được sử dụng rộng rãi trong PCCC, cơ điện (M&E), cấp thoát nước, kết cấu và các dự án công nghiệp lớn.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ gửi đến bạn bảng giá ống thép SeAH mới nhất 2025, kèm theo phân tích rõ ràng từng dòng sản phẩm, giúp bạn dễ dàng chọn đúng loại, đúng tiêu chuẩn và đúng ngân sách.
Hãy bắt đầu cùng xem giá chi tiết bên dưới.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép SeAH
Giá ống thép SeAH không cố định mà thay đổi theo từng thời điểm, đặc biệt trong giai đoạn thị trường thép quốc tế liên tục biến động. Dưới đây là những yếu tố quan trọng nhất quyết định giá ống thép SeAH hôm nay:
- Biến động giá thép cuộn HRC: Đây là yếu tố tác động mạnh nhất và thay đổi theo tuần – theo tháng.
- Tỷ giá KRW/VND (Won – Việt Nam Đồng)
- Chi phí vận chuyển và logistics quốc tế
- Thuế nhập khẩu và chính sách thương mại
- Tình trạng cung – cầu của thị trường xây dựng
- Chu kỳ điều chỉnh giá của nhà máy SeAH
- Số lượng đơn hàng & chính sách chiết khấu đại lý
Giá ống thép SeAH phụ thuộc vào nhiều yếu tố, vì vậy doanh nghiệp nên cập nhật giá thường xuyên để đảm bảo dự toán chính xác và lựa chọn thời điểm nhập hàng tốt nhất.
Bảng giá ống thép SeAH hôm nay (Update 2025)
Giá ống thép SeAH trong năm 2025 tiếp tục có nhiều biến động do ảnh hưởng từ giá HRC thế giới và chi phí logistics quốc tế. Dù vậy, SeAH vẫn là thương hiệu ống thép được đánh giá cao về chất lượng, độ bền và độ chính xác ly, nên luôn được các nhà thầu tin dùng cho PCCC, cơ điện (M&E), đường ống nước và các hạng mục công nghiệp.
Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất của các dòng sản phẩm ống thép SeAH đang có mặt tại thị trường Việt Nam. Lưu ý: giá có thể thay đổi theo lô hàng, số lượng đặt mua và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại ống.
Giá ống thép đen SeAH
Ống thép đen SeAH là dòng sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong cơ điện (M&E), hệ thống PCCC, đường ống nước, kết cấu thép và các dự án công nghiệp yêu cầu độ bền cao. Với tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt từ SeAH Hàn Quốc, ống có độ đồng nhất ly rất tốt, bề mặt đẹp, độ dày chuẩn và khả năng chịu áp lực ổn định hơn nhiều dòng thép giá rẻ khác trên thị trường.

Dưới đây là bảng giá ống thép đen SeAH mới nhất 2025, cập nhật theo từng DN – độ dày – trọng lượng.
| Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Ống thép hàn đen | ||
| in. | mm | mm | kg/m | kg/cây | Đơn giá VNĐ/kg | Giá thành VNĐ/m |
1/2 | 21.3 | 2,77 | 1,27 | 7,62 | 18.500 đ | 23.495 đ |
| 3,73 | 1,62 | 9,72 | 18.500 đ | 29.970 đ | ||
3/4 | 26.7 | 2.87 | 1,69 | 10,14 | 18.500 đ | 31.265 đ |
| 3.91 | 2,2 | 13,2 | 18.500 đ | 40.700 đ | ||
1 | 33.4 | 3.38 | 2,5 | 15 | 18.500 đ | 46.250 đ |
| 4.55 | 3,24 | 19,44 | 18.500 đ | 59.940 đ | ||
11/4 | 42.2 | 3.56 | 3,39 | 20,34 | 18.500 đ | 62.715 đ |
| 4.85 | 4,47 | 26,82 | 18.500 đ | 82.695 đ | ||
11/2 | 48.3 | 3,68 | 4,05 | 24,3 | 18.500 đ | 74.925 đ |
| 5,08 | 5,41 | 32,46 | 18.500 đ | 100.085 đ | ||
2 | 60.3 | 3.91 | 5,44 | 32,64 | 18.500 đ | 100.640 đ |
| 5.54 | 7,48 | 44,88 | 18.500 đ | 138.380 đ | ||
21/2 | 73.0 | 5.16 | 8,63 | 51,78 | 18.500 đ | 159.655 đ |
| 7,01 | 11,41 | 68,46 | 18.500 đ | 211.085 đ | ||
3 | 88.9 | 3.18 | 6,72 | 40,32 | 18.500 đ | 124.320 đ |
| 3.96 | 8,29 | 49,74 | 18.500 đ | 153.365 đ | ||
| 4.78 | 9,92 | 59,52 | 18.500 đ | 183.520 đ | ||
| 5.49 | 11,29 | 67,74 | 18.500 đ | 208.865 đ | ||
| 6.35 | 12,93 | 77,58 | 18.500 đ | 239.205 đ | ||
| 7.14 | 14,4 | 86,4 | 18.500 đ | 266.400 đ | ||
| 7.62 | 15,27 | 91,62 | 18.500 đ | 282.495 đ | ||
4 | 114.3 | 3.18 | 8,71 | 52,26 | 18.500 đ | 161.135 đ |
| 3,96 | 10,78 | 64,68 | 18.500 đ | 199.430 đ | ||
| 4,78 | 12,91 | 77,46 | 18.500 đ | 238.835 đ | ||
| 5.56 | 14,91 | 89,46 | 18.500 đ | 275.835 đ | ||
| 6,02 | 16,07 | 96,42 | 18.500 đ | 297.295 đ | ||
| 8.56 | 22,32 | 133,92 | 18.500 đ | 412.920 đ | ||
5 | 141.3 | 3.96 | 13,41 | 80,46 | 18.500 đ | 248.085 đ |
| 4.78 | 16,09 | 96,54 | 18.500 đ | 297.665 đ | ||
| 5,16 | 17,32 | 103,92 | 18.500 đ | 320.420 đ | ||
| 5,56 | 18,61 | 111,66 | 18.500 đ | 344.285 đ | ||
| 6.55 | 21,77 | 130,62 | 18.500 đ | 402.745 đ | ||
| 7.14 | 23,62 | 141,72 | 18.500 đ | 436.970 đ | ||
| 7.92 | 26,05 | 156,3 | 18.500 đ | 481.925 đ | ||
| 8.74 | 28,57 | 171,42 | 18.500 đ | 528.545 đ | ||
| 9.52 | 30,94 | 185,64 | 18.500 đ | 572.390 đ | ||
6 | 168.3 | 3.96 | 16,05 | 96,3 | 18.500 đ | 296.925 đ |
| 4.78 | 19,27 | 115,62 | 18.500 đ | 356.495 đ | ||
| 5.16 | 20,76 | 124,56 | 18.500 đ | 384.060 đ | ||
| 5.56 | 22,31 | 133,86 | 18.500 đ | 412.735 đ | ||
| 6.35 | 25,36 | 152,16 | 18.500 đ | 469.160 đ | ||
| 7.11 | 28,26 | 169,56 | 18.500 đ | 522.810 đ | ||
| 7.92 | 31,32 | 187,92 | 18.500 đ | 579.420 đ | ||
| 8.74 | 34,39 | 206,34 | 18.500 đ | 636.215 đ | ||
| 9.52 | 37,28 | 223,68 | 18.500 đ | 689.680 đ | ||
| 10.97 | 42,56 | 255,36 | 18.500 đ | 787.360 đ | ||
8 | 219.1 | 3.96 | 21,01 | 126,06 | 18.500 đ | 388.685 đ |
| 4.78 | 25,26 | 151,56 | 18.500 đ | 467.310 đ | ||
| 5.16 | 27,22 | 163,32 | 18.500 đ | 503.570 đ | ||
| 5.56 | 29,28 | 175,68 | 18.500 đ | 541.680 đ | ||
| 6.35 | 33,31 | 199,86 | 18.500 đ | 616.235 đ | ||
| 7,04 | 36,81 | 220,86 | 18.500 đ | 680.985 đ | ||
| 7.92 | 41,24 | 247,44 | 18.500 đ | 762.940 đ | ||
| 8.18 | 42,55 | 255,3 | 18.500 đ | 787.175 đ | ||
| 8.74 | 45,54 | 273,24 | 18.500 đ | 842.490 đ | ||
| 9.52 | 49,2 | 295,2 | 18.500 đ | 910.200 đ | ||
| 10.31 | 53,08 | 318,48 | 18.500 đ | 981.980 đ | ||
Giá ống thép mạ kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm SeAH là dòng sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanized), nổi tiếng với lớp kẽm dày, bám chắc, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao trong môi trường ngoài trời, môi trường ẩm hoặc tiếp xúc hóa chất nhẹ. Nhờ đó, ống mạ kẽm SeAH luôn được lựa chọn cho các công trình PCCC, cấp thoát nước, nhà xưởng, kết cấu ngoài trời, đường ống dân dụng và công nghiệp.

Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm SeAH mới nhất 2025, cập nhật theo từng đường kính danh nghĩa và độ dày tiêu chuẩn (nhẹ – trung – nặng).
| Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Ống thép hàn mạ kẽm | ||
| in. | mm | mm | kg/m | kg/cây | Đơn giá VNĐ/kg | Giá thành VNĐ/m |
1/2 | 21.3 | 2,77 | 1,27 | 7,62 | 19.500 đ | 24.765 đ |
| 3,73 | 1,62 | 9,72 | 19.500 đ | 31.590 đ | ||
3/4 | 26.7 | 2.87 | 1,69 | 10,14 | 19.500 đ | 32.955 đ |
| 3.91 | 2,2 | 13,2 | 19.500 đ | 42.900 đ | ||
1 | 33.4 | 3.38 | 2,5 | 15 | 19.500 đ | 48.750 đ |
| 4.55 | 3,24 | 19,44 | 19.500 đ | 63.180 đ | ||
11/4 | 42.2 | 3.56 | 3,39 | 20,34 | 19.500 đ | 66.105 đ |
| 4.85 | 4,47 | 26,82 | 19.500 đ | 87.165 đ | ||
11/2 | 48.3 | 3,68 | 4,05 | 24,3 | 19.500 đ | 78.975 đ |
| 5,08 | 5,41 | 32,46 | 19.500 đ | 105.495 đ | ||
2 | 60.3 | 3.91 | 5,44 | 32,64 | 19.500 đ | 106.080 đ |
| 5.54 | 7,48 | 44,88 | 19.500 đ | 145.860 đ | ||
21/2 | 73.0 | 5.16 | 8,63 | 51,78 | 19.500 đ | 168.285 đ |
| 7,01 | 11,41 | 68,46 | 19.500 đ | 222.495 đ | ||
3 | 88.9 | 3.18 | 6,72 | 40,32 | 19.500 đ | 131.040 đ |
| 3.96 | 8,29 | 49,74 | 19.500 đ | 161.655 đ | ||
| 4.78 | 9,92 | 59,52 | 19.500 đ | 193.440 đ | ||
| 5.49 | 11,29 | 67,74 | 19.500 đ | 220.155 đ | ||
| 6.35 | 12,93 | 77,58 | 19.500 đ | 252.135 đ | ||
| 7.14 | 14,4 | 86,4 | 19.500 đ | 280.800 đ | ||
| 7.62 | 15,27 | 91,62 | 19.500 đ | 297.765 đ | ||
4 | 114.3 | 3.18 | 8,71 | 52,26 | 19.500 đ | 169.845 đ |
| 3,96 | 10,78 | 64,68 | 19.500 đ | 210.210 đ | ||
| 4,78 | 12,91 | 77,46 | 19.500 đ | 251.745 đ | ||
| 5.56 | 14,91 | 89,46 | 19.500 đ | 290.745 đ | ||
| 6,02 | 16,07 | 96,42 | 19.500 đ | 313.365 đ | ||
| 8.56 | 22,32 | 133,92 | 19.500 đ | 435.240 đ | ||
5 | 141.3 | 3.96 | 13,41 | 80,46 | 19.500 đ | 261.495 đ |
| 4.78 | 16,09 | 96,54 | 19.500 đ | 313.755 đ | ||
| 5,16 | 17,32 | 103,92 | 19.500 đ | 337.740 đ | ||
| 5,56 | 18,61 | 111,66 | 19.500 đ | 362.895 đ | ||
| 6.55 | 21,77 | 130,62 | 19.500 đ | 424.515 đ | ||
| 7.14 | 23,62 | 141,72 | 19.500 đ | 460.590 đ | ||
| 7.92 | 26,05 | 156,3 | 19.500 đ | 507.975 đ | ||
| 8.74 | 28,57 | 171,42 | 19.500 đ | 557.115 đ | ||
| 9.52 | 30,94 | 185,64 | 19.500 đ | 603.330 đ | ||
6 | 168.3 | 3.96 | 16,05 | 96,3 | 19.500 đ | 312.975 đ |
| 4.78 | 19,27 | 115,62 | 19.500 đ | 375.765 đ | ||
| 5.16 | 20,76 | 124,56 | 19.500 đ | 404.820 đ | ||
| 5.56 | 22,31 | 133,86 | 19.500 đ | 435.045 đ | ||
| 6.35 | 25,36 | 152,16 | 19.500 đ | 494.520 đ | ||
| 7.11 | 28,26 | 169,56 | 19.500 đ | 551.070 đ | ||
| 7.92 | 31,32 | 187,92 | 19.500 đ | 610.740 đ | ||
| 8.74 | 34,39 | 206,34 | 19.500 đ | 670.605 đ | ||
| 9.52 | 37,28 | 223,68 | 19.500 đ | 726.960 đ | ||
| 10.97 | 42,56 | 255,36 | 19.500 đ | 829.920 đ | ||
8 | 219.1 | 3.96 | 21,01 | 126,06 | 19.500 đ | 409.695 đ |
| 4.78 | 25,26 | 151,56 | 19.500 đ | 492.570 đ | ||
| 5.16 | 27,22 | 163,32 | 19.500 đ | 530.790 đ | ||
| 5.56 | 29,28 | 175,68 | 19.500 đ | 570.960 đ | ||
| 6.35 | 33,31 | 199,86 | 19.500 đ | 649.545 đ | ||
| 7,04 | 36,81 | 220,86 | 19.500 đ | 717.795 đ | ||
| 7.92 | 41,24 | 247,44 | 19.500 đ | 804.180 đ | ||
| 8.18 | 42,55 | 255,3 | 19.500 đ | 829.725 đ | ||
| 8.74 | 45,54 | 273,24 | 19.500 đ | 888.030 đ | ||
| 9.52 | 49,2 | 295,2 | 19.500 đ | 959.400 đ | ||
| 10.31 | 53,08 | 318,48 | 19.500 đ | 1.035.060 đ | ||
Giá ống thép chịu áp lực SeAH (ống dày – SCH40/SCH80/SCH120)
Ống thép chịu áp lực SeAH là dòng ống có độ dày lớn, chịu được áp suất cao, nhiệt độ cao và môi trường làm việc khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu trong các hệ thống PCCC áp lực cao, nồi hơi – lò hơi, đường ống dẫn hơi nóng, khí nén, dầu – gas công nghiệp, nơi đòi hỏi độ an toàn và độ bền vượt trội.
SeAH Hàn Quốc sản xuất các dòng ống chịu áp lực theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, API 5L, với các cấp độ dày phổ biến: SCH40 – SCH80 – SCH120.

Dưới đây là bảng giá tham khảo 2025 dành cho từng loại.
| DN | Đường kính ngoài (mm) | Sch20 (vnđ/m) | Sch40 (vnđ/m) | Sch60 (vnđ/m) |
| DN15 | 21.7 | 58.000 | 72.000 | 88.000 |
| DN20 | 27.2 | 72.000 | 89.000 | 110.000 |
| DN25 | 34.0 | 94.000 | 118.000 | 145.000 |
| DN32 | 42.7 | 125.000 | 158.000 | 198.000 |
| DN40 | 48.6 | 148.000 | 189.000 | 235.000 |
| DN50 | 60.5 | 205.000 | 260.000 | 320.000 |
| DN65 | 76.3 | 268.000 | 345.000 | 420.000 |
| DN80 | 89.1 | 330.000 | 430.000 | 520.000 |
| DN100 | 114.3 | 495.000 | 640.000 | 765.000 |
| DN125 | 139.8 | 650.000 | 820.000 | 1.020.000 |
| DN150 | 165.2 | 820.000 | 1.030.000 | 1.280.000 |
| DN200 | 216.3 | 1.320.000 | 1.780.000 | 2.250.000 |
Giá ống thép đúc SeAH
Ống thép đúc SeAH (SeAH Steel – Hàn Quốc) là dòng ống chất lượng cao, được sản xuất bằng công nghệ cán nóng – kéo nguội từ phôi thép liền khối, không có đường hàn, giúp ống đạt khả năng chịu áp lực – chịu nhiệt vượt trội. Đây là loại ống được sử dụng cho các hệ thống yêu cầu an toàn gần như tuyệt đối như đường ống khí nén cao áp, hơi nóng, dầu – gas, PCCC áp lực cao và các thiết bị công nghiệp.
Tại thị trường Việt Nam, ống thép đúc SeAH thường có mặt dưới các tiêu chuẩn quốc tế sau:
- ASTM A106 Gr.B
- ASTM A53 Type S
- API 5L Grade B
- Các size phổ biến: Phi 21 → Phi 168 (thỉnh thoảng có lô lớn hơn)

Dưới đây là bảng giá tham khảo 2025 cho từng phi – độ dày – trọng lượng.
| Kích thước danh nghĩa (NPS) | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (SCH40) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá tham khảo (VNĐ/cây) |
| ½” (DN15) | 21.3 mm | 2.77 mm | 7.6 kg | 460.000 – 520.000 |
| ¾” (DN20) | 26.7 mm | 2.87 mm | 10.1 kg | 520.000 – 580.000 |
| 1” (DN25) | 33.4 mm | 3.38 mm | 15.0 kg | 690.000 – 750.000 |
| 1¼” (DN32) | 42.2 mm | 3.56 mm | 20.3 kg | 890.000 – 970.000 |
| 1½” (DN40) | 48.3 mm | 3.68 mm | 24.3 kg | 1.020.000 – 1.120.000 |
| 2” (DN50) | 60.3 mm | 3.91 mm | 33.4 kg | 1.250.000 – 1.380.000 |
| 2½” (DN65) | 73.0 mm | 5.16 mm | 48.0 kg | 1.850.000 – 2.050.000 |
| 3” (DN80) | 88.9 mm | 5.49 mm | 60.3 kg | 2.280.000 – 2.480.000 |
| 4” (DN100) | 114.3 mm | 6.02 mm | 88.3 kg | 3.350.000 – 3.600.000 |
| 5” (DN125) | 141.3 mm | 6.55 mm | 121.0 kg | 4.400.000 – 4.800.000 |
| 6” (DN150) | 168.3 mm | 7.11 mm | 152.0 kg | 5.250.000 – 5.650.000 |
| 8” (DN200) | 219.1 mm | 8.18 mm | 226.0 kg | 7.700.000 – 8.300.000 |
| 10” (DN250) | 273.0 mm | 9.27 mm | 322.0 kg | 10.200.000 – 10.900.000 |
| 12” (DN300) | 323.8 mm | 9.53 mm | 384.0 kg | 12.000.000 – 12.800.000 |
| 14” (DN350) | 355.6 mm | 9.53 mm | 420.0 kg | 13.200.000 – 14.000.000 |
| 16” (DN400) | 406.4 mm | 9.53 mm | 500.0 kg | 15.500.000 – 16.200.000 |
| 18” (DN450) | 457.0 mm | 9.53 mm | 580.0 kg | 17.400.000 – 18.000.000 |
| 20” (DN500) | 508.0 mm | 9.53 mm | 650.0 kg | 19.000.000 – 20.000.000 |
Mua ống thép SeAH chính hãng – giá tốt tại Thép Bảo Tín
Khi lựa chọn ống thép SeAH cho công trình, điều quan trọng nhất không chỉ là giá tốt mà còn là đơn vị cung cấp uy tín, đảm bảo hàng đúng tiêu chuẩn – đúng chứng từ – đúng nguồn gốc. Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp, Thép Bảo Tín tự hào là đối tác tin cậy của hàng nghìn nhà thầu cơ điện, PCCC, xây dựng và nhà máy sản xuất trên toàn quốc.
Dưới đây là những lý do Thép Bảo Tín là lựa chọn hàng đầu khi bạn cần mua ống thép SeAH chính hãng:
- Cam kết 100% hàng SeAH – CO/CQ đầy đủ
- Kho hàng lớn – luôn có sẵn đủ size
- Giá cạnh tranh – chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn
- Giao hàng nhanh toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật – tư vấn chọn đúng tiêu chuẩn
Nếu bạn cần giá ống thép SeAH hôm nay, vui lòng liên hệ:
- Hotline/Zalo: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
