Bạn đang cần bảng giá ống thép tráng kẽm SeAH mới nhất cho công trình? Đây là dòng ống mạ kẽm cao cấp từ Hàn Quốc, nổi bật với lớp kẽm dày, độ bền cao và tuân thủ tiêu chuẩn ASTM – BS, được sử dụng rộng rãi trong PCCC, cấp nước và công nghiệp. Dựa trên dữ liệu thị trường 2025 và thông tin kỹ thuật từ tài liệu chuyên ngành, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ giá ống thép tráng kẽm SeAH, các yếu tố ảnh hưởng đến giá và cách chọn đơn vị cung cấp uy tín.
Ống thép tráng kẽm SeAH là gì?
Ống thép tráng kẽm SeAH là dòng ống thép cao cấp của tập đoàn SeAH Steel (Hàn Quốc), được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53 và BS 1387, phù hợp cho hệ thống cấp nước, PCCC, công nghiệp và các dự án yêu cầu độ bền cao. Đặc điểm nổi bật của ống SeAH nằm ở quy trình mạ kẽm hiện đại, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ đường ống trong nhiều môi trường sử dụng.

SeAH cung cấp hai nhóm sản phẩm chính:
Ống thép tráng kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized)
- Đây là loại được sử dụng phổ biến nhất trong các dự án công nghiệp và PCCC. Ống được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp phủ dày từ 40–80 μm, kết dính theo cơ chế hợp kim hóa luyện kim, giúp ống có tuổi thọ lên đến 40–60 năm trong điều kiện thường và chịu lực rất tốt trong môi trường khắc nghiệt (hơi nước, ven biển, khu công nghiệp).
Ống thép tráng kẽm điện phân (Electro-Galvanized)
- Lớp kẽm được phủ bằng công nghệ điện phân, bề mặt sáng – mịn – thẩm mỹ cao, tuy nhiên độ dày lớp mạ chỉ khoảng 20–30 μm, khả năng chống gỉ kém hơn nhúng nóng, phù hợp cho các hệ thống dân dụng hoặc yêu cầu trang trí.
Nhờ quy trình sản xuất nghiêm ngặt, chất lượng đồng đều và chữ tín của thương hiệu SeAH trong nhóm Tier 1, ống thép tráng kẽm SeAH được ưu tiên sử dụng tại nhiều dự án lớn, đặc biệt là các công trình có vốn FDI/ODA và khu công nghiệp.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép tráng kẽm SeAH
Giá ống thép tráng kẽm SeAH không cố định mà thay đổi theo từng thời điểm, phụ thuộc vào nhiều yếu tố kỹ thuật và biến động thị trường. Dưới đây là những yếu tố quan trọng nhất quyết định mức giá trên thị trường 2025:
Công nghệ mạ kẽm (nhúng nóng vs điện phân)
Quy trình mạ là yếu tố tác động mạnh nhất đến giá:
- Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized): Lớp mạ dày 40–80 μm, bám dính theo cơ chế hợp kim hóa, tuổi thọ 40–60 năm.
→ Chi phí sản xuất cao hơn do tiêu hao kẽm và năng lượng lớn.
→ Giá bán cao hơn nhưng giá trị sử dụng vượt trội. - Mạ kẽm điện phân (Electro-Galvanized): Lớp mạ mỏng 20–30 μm, bề mặt sáng đẹp nhưng chống gỉ kém hơn.
→ Giá thấp hơn, chủ yếu dùng cho dân dụng.
Tiêu chuẩn sản xuất (ASTM A53 – BS 1387)
- ASTM A53 yêu cầu thử thủy lực (Hydrostatic Test), độ bền kéo – uốn cao hơn, phù hợp môi trường chịu áp lực và nhiệt độ.
→ Thường có giá cao hơn BS 1387. - BS 1387 phân loại Light – Medium – Heavy, tối ưu cho hệ thống ren và cấp nước áp lực thấp.
→ Giá dễ tiếp cận hơn, phù hợp công trình dân dụng hoặc M&E.
Quy cách kỹ thuật: đường kính – độ dày – trọng lượng
- Đường kính càng lớn, độ dày càng cao → trọng lượng tăng → giá tăng theo kg/cây.
- Các loại ống lớn như φ114 trở lên có chi phí gia công, vận chuyển, bảo quản cao hơn.
- Hàng SeAH có dung sai nhỏ, trọng lượng chuẩn → giá cao hơn hàng trôi nổi nhưng đảm bảo chất lượng.
Biến động tỷ giá và chính sách thương mại
- SeAH là hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc, nên tỷ giá KRW/VND tác động trực tiếp đến giá.
- Thuế nhập khẩu – chống bán phá giá đối với thép mạ cũng ảnh hưởng đến nguồn cung và điều chỉnh giá trên thị trường.
Số lượng đặt hàng & chi phí logistics
- Đặt số lượng lớn thường có chiết khấu cao hơn.
- Khoảng cách giao hàng, bốc xếp, container, vận chuyển đường dài cũng ảnh hưởng đến đơn giá cuối cùng.
Nhìn chung, giá ống thép tráng kẽm SeAH phản ánh đúng chất lượng và tiêu chuẩn mà dòng ống này mang lại. Đối với công trình yêu cầu độ bền cao, ổn định lâu dài, SeAH luôn là lựa chọn tối ưu về hiệu quả – chi phí.
Bảng giá ống thép tráng kẽm SeAH hôm nay (Update 2025)
Giá ống thép tráng kẽm SeAH trong năm 2025 có sự điều chỉnh theo từng thời điểm, phụ thuộc giá phôi, tỷ giá KRW/VND và nhu cầu dự án. Dựa trên dữ liệu tham chiếu về thị trường ống mạ kẽm nhúng nóng 2025, mức giá phổ biến của dòng ống SeAH đang dao động trong khoảng 17.000–19.000 đ/kg (đã bao gồm VAT) — mức giá cao hơn mặt bằng chung do SeAH thuộc nhóm thương hiệu Tier 1, chất lượng ổn định, tiêu chuẩn quốc tế đầy đủ.

Dưới đây là bảng giá tham khảo một số quy cách phổ biến, giúp bạn dễ dàng tính toán chi phí theo cây (6m):
| Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Ống thép hàn mạ kẽm | ||
| in. | mm | mm | kg/m | kg/cây | Đơn giá VNĐ/kg | Giá thành VNĐ/m |
1/2 | 21.3 | 2,77 | 1,27 | 7,62 | 19.500 đ | 24.765 đ |
| 3,73 | 1,62 | 9,72 | 19.500 đ | 31.590 đ | ||
3/4 | 26.7 | 2.87 | 1,69 | 10,14 | 19.500 đ | 32.955 đ |
| 3.91 | 2,2 | 13,2 | 19.500 đ | 42.900 đ | ||
1 | 33.4 | 3.38 | 2,5 | 15 | 19.500 đ | 48.750 đ |
| 4.55 | 3,24 | 19,44 | 19.500 đ | 63.180 đ | ||
11/4 | 42.2 | 3.56 | 3,39 | 20,34 | 19.500 đ | 66.105 đ |
| 4.85 | 4,47 | 26,82 | 19.500 đ | 87.165 đ | ||
11/2 | 48.3 | 3,68 | 4,05 | 24,3 | 19.500 đ | 78.975 đ |
| 5,08 | 5,41 | 32,46 | 19.500 đ | 105.495 đ | ||
2 | 60.3 | 3.91 | 5,44 | 32,64 | 19.500 đ | 106.080 đ |
| 5.54 | 7,48 | 44,88 | 19.500 đ | 145.860 đ | ||
21/2 | 73.0 | 5.16 | 8,63 | 51,78 | 19.500 đ | 168.285 đ |
| 7,01 | 11,41 | 68,46 | 19.500 đ | 222.495 đ | ||
3 | 88.9 | 3.18 | 6,72 | 40,32 | 19.500 đ | 131.040 đ |
| 3.96 | 8,29 | 49,74 | 19.500 đ | 161.655 đ | ||
| 4.78 | 9,92 | 59,52 | 19.500 đ | 193.440 đ | ||
| 5.49 | 11,29 | 67,74 | 19.500 đ | 220.155 đ | ||
| 6.35 | 12,93 | 77,58 | 19.500 đ | 252.135 đ | ||
| 7.14 | 14,4 | 86,4 | 19.500 đ | 280.800 đ | ||
| 7.62 | 15,27 | 91,62 | 19.500 đ | 297.765 đ | ||
4 | 114.3 | 3.18 | 8,71 | 52,26 | 19.500 đ | 169.845 đ |
| 3,96 | 10,78 | 64,68 | 19.500 đ | 210.210 đ | ||
| 4,78 | 12,91 | 77,46 | 19.500 đ | 251.745 đ | ||
| 5.56 | 14,91 | 89,46 | 19.500 đ | 290.745 đ | ||
| 6,02 | 16,07 | 96,42 | 19.500 đ | 313.365 đ | ||
| 8.56 | 22,32 | 133,92 | 19.500 đ | 435.240 đ | ||
5 | 141.3 | 3.96 | 13,41 | 80,46 | 19.500 đ | 261.495 đ |
| 4.78 | 16,09 | 96,54 | 19.500 đ | 313.755 đ | ||
| 5,16 | 17,32 | 103,92 | 19.500 đ | 337.740 đ | ||
| 5,56 | 18,61 | 111,66 | 19.500 đ | 362.895 đ | ||
| 6.55 | 21,77 | 130,62 | 19.500 đ | 424.515 đ | ||
| 7.14 | 23,62 | 141,72 | 19.500 đ | 460.590 đ | ||
| 7.92 | 26,05 | 156,3 | 19.500 đ | 507.975 đ | ||
| 8.74 | 28,57 | 171,42 | 19.500 đ | 557.115 đ | ||
| 9.52 | 30,94 | 185,64 | 19.500 đ | 603.330 đ | ||
6 | 168.3 | 3.96 | 16,05 | 96,3 | 19.500 đ | 312.975 đ |
| 4.78 | 19,27 | 115,62 | 19.500 đ | 375.765 đ | ||
| 5.16 | 20,76 | 124,56 | 19.500 đ | 404.820 đ | ||
| 5.56 | 22,31 | 133,86 | 19.500 đ | 435.045 đ | ||
| 6.35 | 25,36 | 152,16 | 19.500 đ | 494.520 đ | ||
| 7.11 | 28,26 | 169,56 | 19.500 đ | 551.070 đ | ||
| 7.92 | 31,32 | 187,92 | 19.500 đ | 610.740 đ | ||
| 8.74 | 34,39 | 206,34 | 19.500 đ | 670.605 đ | ||
| 9.52 | 37,28 | 223,68 | 19.500 đ | 726.960 đ | ||
| 10.97 | 42,56 | 255,36 | 19.500 đ | 829.920 đ | ||
8 | 219.1 | 3.96 | 21,01 | 126,06 | 19.500 đ | 409.695 đ |
| 4.78 | 25,26 | 151,56 | 19.500 đ | 492.570 đ | ||
| 5.16 | 27,22 | 163,32 | 19.500 đ | 530.790 đ | ||
| 5.56 | 29,28 | 175,68 | 19.500 đ | 570.960 đ | ||
| 6.35 | 33,31 | 199,86 | 19.500 đ | 649.545 đ | ||
| 7,04 | 36,81 | 220,86 | 19.500 đ | 717.795 đ | ||
| 7.92 | 41,24 | 247,44 | 19.500 đ | 804.180 đ | ||
| 8.18 | 42,55 | 255,3 | 19.500 đ | 829.725 đ | ||
| 8.74 | 45,54 | 273,24 | 19.500 đ | 888.030 đ | ||
| 9.52 | 49,2 | 295,2 | 19.500 đ | 959.400 đ | ||
| 10.31 | 53,08 | 318,48 | 19.500 đ | 1.035.060 đ | ||
Ưu điểm nổi bật của ống thép tráng kẽm SeAH
Ống thép tráng kẽm SeAH được xem là một trong những dòng ống mạ kẽm chất lượng cao nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam. Với công nghệ Hàn Quốc và quy trình kiểm soát nghiêm ngặt, sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội mà các thương hiệu phổ thông khó có được.
- Lớp mạ kẽm dày – bám dính theo cơ chế luyện kim
- Quy cách – trọng lượng chuẩn, không thiếu ly
- Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ASTM A53 & BS 1387
- Độ bền cơ học cao – chịu va đập tốt, đặc biệt phù hợp hệ thống đường ống ngoài trời hoặc môi trường công nghiệp nặng.
- Bề mặt đẹp – nhận diện thương hiệu rõ ràng
- Được các dự án lớn, FDI, EPC tin dùng
Ứng dụng thực tế của ống thép tráng kẽm SeAH
Với lớp mạ kẽm nhúng nóng dày, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, ống thép tráng kẽm SeAH được sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống công nghiệp và dân dụng. Dưới đây là các nhóm ứng dụng chính:
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) cho nhà xưởng, kho hàng, trung tâm thương mại.
- Hệ thống cấp thoát nước – xử lý nước sạch
- Hệ thống khí nén – HVAC – hơi nóng
- Hệ thống dẫn dầu – dẫn khí công nghiệp nhẹ cho các ngành sản xuất, bảo trì thiết bị cơ khí, xưởng công nghiệp.
- Giàn giáo, kết cấu thép nhẹ và công trình ngoài trời

Mua ống thép tráng kẽm SeAH chính hãng – giá tốt tại Thép Bảo Tín
Để đảm bảo chất lượng và tránh rủi ro mua phải hàng kém tiêu chuẩn, việc lựa chọn đúng đơn vị phân phối ống thép tráng kẽm SeAH là vô cùng quan trọng. Thép Bảo Tín hiện là đại lý phân phối chính ngạch, chuyên cung cấp các dòng ống SeAH tiêu chuẩn ASTM A53 và BS 1387 với đầy đủ giấy tờ chứng nhận.
Dưới đây là những lý do Thép Bảo Tín luôn được các nhà thầu, chủ đầu tư và dự án FDI lựa chọn:
- Nhập khẩu chính hãng – CO/CQ đầy đủ
- Kho hàng lớn – giao nhanh toàn quốc
- Giá tốt – chiết khấu cao cho nhà thầu
- Tư vấn kỹ thuật chuẩn – hỗ trợ chọn đúng tiêu chuẩn ASTM/BS
- Cam kết 100% hàng mới – đúng chuẩn – đúng quy cách
Liên hệ nhận báo giá ống thép tráng kẽm SeAH hôm nay
- Hotline/Zalo: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
