Một trong những dòng sản phẩm được lựa chọn nhiều nhất trên thị trường ống thép Việt Nam hiện nay đó là thép ống tròn SeAH. Vậy bảng quy cách thép ống tròn SeAH như thế nào? Các anh em đã nắm hết chưa? Nếu chưa biết thì xem ngay bài viết này nha!
Các loại ống thép tròn
Sau nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Thép Bảo Tín nhận thấy rằng: Thép ống tròn thì có nhiều cách phân loại lắm. Có thể phân loại theo bề mặt nè, theo thương hiệu, phương pháp và theo tiêu chuẩn sản xuất. Đối với tiêu chí là bề mặt bảo vệ, thì ống thép tròn SeAH và của nhiều hãng thép nói chung có 2 loại quy cách chính, đó là:
- Thép ống tròn đen: Nhà sản xuất sẽ sử dụng hoá chất để oxy hoá bề mặt thép. Hình thành 1 lớp phủ (Ocid) mỏng lên trên bề mặt ống thép. Bảo vệ nó khỏi những tác nhân ngoại cảnh như: ẩm ướt, mưa,….
- Thép ống tròn mạ kẽm: Trong quá trình sản xuất, người ta sẽ sử dụng 1 bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy. Để hình thành lớp bảo vệ thép ống khỏi tác động bất lợi của ngoại cảnh.

Nếu theo tiêu chuẩn sản xuất thì có thể kể đến các loại ống thông dụng như:
- Ống thép ASTM A63
- Ống thép BS 1387:1985
- Ống thép API 5L
- Ống thép ASTM A106
Trong phương pháp sản xuất thì lại có ống thép hàn và ống thép đúc nữa cơ.
Còn khi xét về tiêu chí thương hiệu thì ối giời ơi luôn. Có quá trời thương hiệu luôn anh em ạ. Nổi tiếng nhất chắc là ống thép Hoà Phát, ống thép SeAH, ống thép VinaPipe, thép VinaOne, Việt Đức, Hoa Sen,… Nói chung là rất nhiều luôn á. Cơ mà, anh em muốn biết quy cách ống thép tròn của hãng Hoà Phát, SeAH, VinaOne hay hãng nào đấy? Nói trước là quy cách của chúng khác nhau lắm đó nha, kiếm chung chung là nhầm như chơi đó.
Bảng quy cách thép ống tròn SeAH
Tại Việt Nam, thương hiệu SeAH đã không còn quá xa lạ nữa. Đây là một trong những thương hiệu lớn chuyên sản xuất sắt thép các loại. Sản phẩm sắt thép SeAH luôn nhận được sự tin tưởng lựa chọn của rất nhiều công trình. Các sản phẩm sắt thép chính của SeAH bao gồm: ống thép đen, Ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống thép chịu áp lực, ống bao dây diện, ống bao cáp quang, ống thép dân dụng, ống thép chữ nhật dùng cho các loại kết cấu, ống thép vuông dùng cho các loại kết cấu, ống dẫn dầu quốc gia API 5CT, ống dẫn API. Thép ống tròn SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS 1387:1985,….
Quy cách thép ống tròn SeAH tiêu chuẩn BS 1387:1985
| CẤP ĐỘ | KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | SỐ ỐNG/ BÓ | |||
| Max | Min | Đầu thẳng | Ren răng có đầu nối | |||||
| NPS | DN | mm | mm | mm | Kg/m | Kg/m | ||
| Siêu nhẹ (A1) | 3/8″ | 10 | 17.1 | 16.7 | 1.6 | 0.604 | 0.652 | 217 |
| 1/2″ | 15 | 21.4 | 21 | 1.9 | 0.904 | 0.922 | 217 | |
| 3/4″ | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.1 | 1.274 | 1.296 | 127 | |
| 1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.3 | 1.77 | 1.803 | 91 | |
| 1 – 1/4″ | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.3 | 2.263 | 2.301 | 61 | |
| 1 – 1/2″ | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.5 | 2.811 | 2.855 | 61 | |
| 2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2 | 2.856 | – | 37 | |
| 2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.6 | 3.674 | 3.726 | 37 | |
| 2 – 1/2″ | 65 | 76 | 75.2 | 2.9 | 5.199 | 5.275 | 37 | |
| 3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 2.9 | 6.107 | 6.191 | 19 | |
| 4 | 100 | 113.9 | 113 | 2.5 | 6.843 | – | 19 | |
| 4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.2 | 8.704 | 8.815 | 19 | |
| Nhẹ (L) | 3/8″ | 10 | 17.1 | 16.7 | 1.8 | 0.67 | 0.676 | 217 |
| 1/2″ | 15 | 21.4 | 21 | 2 | 0.947 | 0.956 | 217 | |
| 3/4″ | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 1.384 | 1.39 | 127 | |
| 1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 1.981 | 2 | 91 | |
| 1 – 1/4″ | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 2.539 | 2.57 | 61 | |
| 1 – 1/2″ | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 3.232 | 3.27 | 61 | |
| 2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.9 | 4.076 | 4.15 | 37 | |
| 2 – 1/2″ | 65 | 76 | 75.2 | 3.2 | 5.713 | 5.83 | 37 | |
| 3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 6.715 | 6.89 | 19 | |
| 4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.6 | 9.756 | 10 | 19 | |
| Trung bình (M) | 3/8″ | 10 | 17.4 | 16.8 | 2.3 | 0.839 | 0.845 | 217 |
| 1/2″ | 15 | 21.7 | 21.1 | 2.6 | 1.205 | 1.22 | 217 | |
| 3/4″ | 20 | 27.2 | 26.6 | 2.6 | 1.558 | 1.57 | 127 | |
| 1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 3.2 | 2.415 | 2.43 | 91 | |
| 1 – 1/4″ | 32 | 42.9 | 42.1 | 3.2 | 3.101 | 3.13 | 61 | |
| 1 – 1/2″ | 40 | 48.8 | 48 | 3.2 | 3.567 | 3.61 | 61 | |
| 2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 3.6 | 5.034 | 5.1 | 37 | |
| 2 – 1/2″ | 65 | 76.6 | 75.4 | 3.6 | 6.427 | 6.55 | 37 | |
| 3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 4 | 8.365 | 8.54 | 19 | |
| 4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 4.5 | 12.162 | 12.5 | 19 | |
| 5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5 | 16.609 | 17.1 | 7 | |
| 6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5 | 19.74 | 20.3 | 7 | |
| Nặng (H) | 3/8″ | 10 | 17.4 | 16.8 | 2.9 | 1.015 | 1.03 | 217 |
| 1/2″ | 15 | 21.7 | 21.1 | 3.2 | 1.436 | 1.45 | 217 | |
| 3/4″ | 20 | 27.2 | 26.6 | 3.2 | 1.87 | 1.88 | 127 | |
| 1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 4 | 2.939 | 2.96 | 91 | |
| 1 – 1/4″ | 32 | 42.9 | 42.1 | 4 | 3.798 | 3.83 | 61 | |
| 1 – 1/2″ | 40 | 48.8 | 48 | 4 | 4.38 | 4.42 | 61 | |
| 2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 4.5 | 6.192 | 6.26 | 37 | |
| 2 – 1/2″ | 65 | 76.6 | 75.4 | 4.5 | 7.934 | 8.05 | 37 | |
| 3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 5 | 10.333 | 10.5 | 19 | |
| 4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 5.4 | 14.475 | 14.8 | 19 | |
| 5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.4 | 17.884 | 18.4 | 7 | |
| 6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.4 | 21.266 | 21.9 | 7 | |

>> Xem thêm: Giá ống thép chịu áp lực 2025 | Bảng giá SeAH – JIS cập nhật
Quy cách thép ống tròn SeAH tiêu chuẩn ASTM A53
| KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG DANH NGHĨA | PHÂN LOẠI THEO TRỌNG LƯỢNG | TIÊU CHUẨN SCH | ÁP LỰC THỬ (PSI) | ||||
| Vát phẳng | Ren răng có đầu nối | Vát phẳng | Ren răng có đầu nối | |||||||
| Inch | mm | mm | Kg/mét | Kg/mét | Gr. A | Gr. B | Gr. A | Gr. B | ||
| 1/2″ | 21.3 | 2.7686 | 1.27 | 1.28 | STD | 40 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| 3.7338 | 1.6 | 1.62 | XS | 80 | 850 | 850 | 850 | 850 | ||
| 3/4″ | 26.7 | 2.87 | 1.69 | 1.69 | STD | 40 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| 3.91 | 2.18 | 2.2 | XS | 80 | 850 | 850 | 850 | 850 | ||
| 1″ | 33.4 | 3.37 | 2.48 | 2.51 | STD | 40 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| 4.54 | 3.24 | 3.26 | XS | 80 | 850 | 850 | 850 | 850 | ||
| 1-1/4″ | 42.2 | 3.55 | 3.38 | 3.39 | STD | 40 | 1200 | 1300 | 1000 | 1100 |
| 4.85 | 4.45 | 4.49 | XS | 80 | 1800 | 1900 | 1500 | 1600 | ||
| 1-1/2″ | 48.3 | 3.68 | 4.03 | 4.08 | STD | 40 | 1200 | 1300 | 1000 | 1100 |
| 5.08 | 5.4 | 5.43 | XS | 80 | 1800 | 1900 | 1500 | 1600 | ||
| 2″ | 60.3 | 3.91 | 5.43 | 5.47 | STD | 40 | 2300 | 2500 | 2300 | 2500 |
| 5.53 | 7.47 | 7.56 | XS | 80 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | ||
| 2-1/2″ | 73 | 5.15 | 8.61 | 8.7 | STD | 40 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 |
| 7.01 | 11.39 | 11.53 | XS | 80 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | ||
| 3 | 88.9 | 3.17 | 6.71 | – | – | – | 1290 | 1500 | – | – |
| 3.96 | 8.29 | – | – | – | 1600 | 1870 | – | – | ||
| 4.77 | 9.88 | – | – | – | 1930 | 2260 | – | – | ||
| 5.48 | 11.26 | 11.43 | STD | 40 | 2220 | 2500 | 2200 | 2500 | ||
| 6.35 | 12.9 | – | – | – | 2500 | 2500 | – | – | ||
| 7.13 | 14.37 | – | – | – | 2500 | 2500 | – | – | ||
| 7.62 | 15.27 | 15.4 | XS | 80 | 2500 | 2500 | 2200 | 2500 | ||
| 4 | 114.3 | 3.18 | 8.71 | – | – | – | 1000 | 1170 | – | – |
| 3.96 | 10.78 | – | – | – | 1250 | 1460 | – | – | ||
| 4.78 | 12.91 | – | – | – | 1500 | 1750 | – | – | ||
| 5.56 | 14.91 | – | – | – | 1750 | 2040 | – | – | ||
| 6.02 | 16.07 | – | – | 40 | 1900 | 2210 | – | – | ||
| 8.56 | 22.32 | 22.6 | XS | 80 | 2700 | 2800 | 2700 | 2800 | ||
| 5 | 141.3 | 3.96 | 13.41 | – | – | – | 1010 | 1180 | – | – |
| 4.78 | 16.09 | – | – | – | 1220 | 1420 | – | – | ||
| 5.16 | 17.32 | – | – | – | 1220 | 1420 | – | – | ||
| 5.56 | 18.61 | – | – | – | 1420 | 1650 | – | – | ||
| 6.55 | 21.77 | 22.07 | STD | 40 | 1670 | 1950 | 1700 | 1900 | ||
| 7.14 | 23.62 | – | – | – | 1820 | 2120 | – | – | ||
| 7.92 | 26.05 | – | – | – | 2020 | 2360 | – | – | ||
| 8.74 | 28.57 | – | – | – | 2230 | 2600 | – | – | ||
| 9.52 | 30.94 | 31.42 | XS | 80 | 2430 | 2800 | 2400 | 2800 | ||
| 6 | 168.3 | 3.96 | 16.05 | – | – | – | 1020 | 1190 | – | – |
| 4.78 | 19.27 | – | – | – | 1020 | 1190 | – | – | ||
| 5.16 | 20.76 | – | – | – | 1020 | 1190 | – | – | ||
| 5.56 | 22.31 | – | – | – | 1190 | 1390 | – | – | ||
| 6.35 | 25.36 | – | – | – | 1360 | 1580 | – | – | ||
| 7.11 | 28.26 | 28.58 | STD | 40 | 1520 | 1780 | 1500 | 1800 | ||
| 7.92 | 31.32 | – | – | – | 1700 | 1980 | – | – | ||
| 8.74 | 34.39 | – | – | – | 1870 | 2180 | – | – | ||
| 9.52 | 37.28 | – | – | – | 2040 | 2380 | – | – | ||
| 10.97 | 42.56 | – | – | – | 2350 | 2740 | 2300 | 2700 | ||
| 8 | 219.1 | 3.96 | 21.01 | – | – | – | 780 | 920 | – | – |
| 4.78 | 25.26 | – | – | – | 780 | 920 | – | – | ||
| 5.16 | 27.22 | – | – | – | 850 | 1000 | – | – | ||
| 5.56 | 29.28 | – | – | – | 910 | 1070 | – | – | ||
| 6.35 | 33.31 | – | – | 20 | 1040 | 1220 | – | – | ||
| 7.04 | 36.81 | 38.07 | – | 30 | 1160 | 1350 | 1200 | 1300 | ||
| 7.92 | 41.24 | – | – | – | 1300 | 1520 | – | – | ||
| 8.18 | 42.55 | 43.73 | STD | 40 | 1340 | 1570 | 1300 | 1600 | ||
| 8.74 | 45.34 | – | – | – | 1440 | 1680 | – | – | ||
| 9.52 | 49.2 | – | – | – | 1570 | 1830 | – | – | ||
| 10.31 | 53.08 | – | – | 60 | 1700 | 2000 | – | – | ||

Bảng quy cách thép ống tròn Hoà Phát
Sản phẩm chính của Hoà Phát bao gồm: thép xây dựng, thép cuộn cán nóng, ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng lực. Thép ống tròn Hoà Phát được sản xuất thép tiêu chuẩn TCVN 3783:1983 và ASTM A53
Quy cách thép ống tròn Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A53
| ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI OD | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG | TRỌNG LƯỢNG | ÁP SUẤT THỬ | SỐ CÂY/ BÓ | |||
| GRADE A | ||||||||
| NPS | DN | |||||||
| mm | Inch | mm | mm | Kg/mét | Kg/cây | At | kPa | Cây/bó |
| 21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
| 26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
| 33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 | 48 | 4800 | 80 |
| 42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8300 | 61 |
| 4.85 | 4.47 | 26.82 | 124 | 12400 | ||||
| 48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 83 | 8300 | 52 |
| 5.08 | 5.41 | 32.46 | 124 | 12400 | ||||
| 60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 159 | 15900 | 37 |
| 5.54 | 7.48 | 44.88 | 172 | 17200 | ||||
| 73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
| 88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6.72 | 40.32 | 89 | 8900 | 24 |
| 3.96 | 8.29 | 49.74 | 110 | 11000 | ||||
| 4.78 | 9.92 | 59.52 | 133.3 | 13330 | ||||
| 5.49 | 11.29 | 67.74 | 153 | 15300 | ||||
| 101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 67 | 6700 | 16 |
| 3.96 | 9.53 | 57.18 | 77 | 7700 | ||||
| 4.78 | 11.41 | 68.46 | 117 | 11700 | ||||
| 114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 69 | 6900 | 16 |
| 3.96 | 10.78 | 64.68 | 86 | 8600 | ||||
| 4.78 | 12.91 | 77.46 | 103 | 10300 | ||||
| 5.56 | 14.91 | 89.46 | 121 | 12100 | ||||
| 6.02 | 16.07 | 96.42 | 131 | 13100 | ||||
| 6.35 | 16.9 | 101.4 | 155 | 15500 | ||||
| 141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 80.46 | 70 | 7000 | 16 |
| 4.78 | 16.09 | 96.54 | 84 | 8400 | ||||
| 5.56 | 18.61 | 111.66 | 98 | 9800 | ||||
| 6.55 | 21.76 | 130.56 | 115 | 11500 | ||||
| 168.3 | 6 | 150 | 4.78 | 19.27 | 115.62 | 70 | 7000 | 10 |
| 5.56 | 22.31 | 133.86 | 82 | 8200 | ||||
| 6.35 | 25.36 | 152.16 | 94 | 9400 | ||||
| 219.1 | 8 | 200 | 4.78 | 25.26 | 151.56 | 54 | 5400 | 7 |
| 5.16 | 27.22 | 163.32 | 59 | 5900 | ||||
| 5.56 | 29.28 | 175.68 | 63 | 6300 | ||||
| 6.35 | 33.31 | 199.86 | 72 | 7200 | ||||
| 273 | 10 | 250 | 4.78 | 31.62 | 189.72 | 43 | 4300 | 2 |
| 5.16 | 34.08 | 204.48 | 47 | 4700 | ||||
| 5.56 | 36.67 | 220.02 | 50 | 5000 | ||||
| 6.35 | 41.75 | 250.5 | 58 | 5800 | ||||
| 7.09 | 46.49 | 278.94 | 64 | 6400 | ||||
| 7.8 | 51.01 | 306.06 | 71 | 7100 | ||||
| 8.74 | 56.96 | 341.76 | 79 | 7900 | ||||
| 9.27 | 60.29 | 361.74 | 84 | 8400 | ||||
| 11.13 | 71.87 | 431.22 | 101 | 10100 | ||||
| 12.7 | 81.52 | 489.12 | 115 | 11500 | ||||
| 323.8 | 12 | 300 | 5.16 | 40.55 | 243.3 | 39 | 3900 | 2 |
| 5.56 | 43.63 | 261.78 | 43 | 4300 | ||||
| 6.35 | 49.71 | 298.26 | 49 | 4900 | ||||
| 7.14 | 55.75 | 334.5 | 54 | 5400 | ||||
| 7.92 | 63.69 | 370.14 | 61 | 6100 | ||||
| 8.38 | 65.18 | 391.08 | 64 | 6400 | ||||
| 8.74 | 67.9 | 407.4 | 67 | 6700 | ||||
| 9.52 | 73.78 | 442.68 | 73 | 7300 | ||||
| 10.31 | 79.7 | 478.2 | 79 | 7900 | ||||
| 11.13 | 85.82 | 514.92 | 85 | 8500 | ||||
| 12.7 | 97.43 | 584.58 | 97 | 9700 | ||||

Quy cách ống thép tròn Hoà Phát tiêu chuẩn TCVN 3783:1983
| Đường kính ngoài OD | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/bó | Class BS – Light (L1, L2) | Class BS – Medium | Class Heavy | |||||||
| mm | inch | mm | Mét | Độ dày | Kg/cây | Kg/bó | Độ dày | Kg/cây | Kg/bó | Độ dày | Kg/cây | Kg/bó | |
| 21.2 | 1/2″ | 15 | 6 | 168 | L1: 2.3 | L1:6.435 | l1:1081.08 | 2.6 | 7.26 | 1.22 | – | – | – |
| L2: 2.0 | L2: 5.682 | L2: 955 | – | – | – | ||||||||
| 26.65 | 3/4″ | 20 | 6 | 113 | 2.3 | 8.286 | 936.318 | 2.6 | 9.36 | 1.058 | – | – | – |
| 33.5 | 1″ | 25 | 6 | 80 | L1: 2.9 | L1: 11.137 | L1: 1050.96 | 3.2 | 14.4 | 1.157 | – | – | – |
| L2: 2.6 | L2: 11.886 | L2: 951 | |||||||||||
| 42.2 | 1-1/4″ | 32 | 6 | 61 | L1: 2.9 | L1: 16.87 | L1: 1029.27 | 3.2 | 18.6 | 1.135 | – | – | – |
| L2: 2.6 | L2: 15.24 | L2: 930 | |||||||||||
| 48.1 | 1-1/2″ | 40 | 6 | 52 | 2.9 | 19.38 | 1008 | 3.2 | 19.38 | 1007.76 | 4 | 26.1 | 1357.2 |
| 59.9 | 2″ | 50 | 6 | 37 | L1: 3.2 | L1: 26.861 | L1: 993.86 | 3.6 | 30.18 | 1.117 | 4.5 | 37.14 | 1374.18 |
| L2: 2.9 | L2: 24.48 | L2: 906 | |||||||||||
| 75.6 | 2-1/2″ | 65 | 6 | 27 | 3.2 | 34.26 | 925 | 3.6 | 38.58 | 1.042 | 4.5 | 47.34 | 1278.18 |
| 88.3 | 3″ | 80 | 6 | 24 | L1: 3.6 | L1: 45.14 | L1: 1083.36 | 4 | 50.22 | 1.205 | 5 | 61.8 | 1483.2 |
| L2: 3.2 | L2: 40.32 | L2:968 | |||||||||||
| 113.5 | 4″ | 100 | 6 | 16 | L1: 4.0 | L1: 64.84 | L1: 1037.44 | 4.5 | 73.2 | 1.171 | 5.4 | 87 | 1392 |
| L2: 3.6 | L2: 58.50 | L2: 936 | |||||||||||
Trên đây là những quy cách cơ bản và thông dụng nhất của thép ống tròn SeAH và Hoà Phát mà anh em hay gặp trong thực tế. Tuỳ từng tiêu chuẩn, đường kính và độ dày mà khả năng chịu lực, chịu áp và giá thành sẽ khác nhau, nên khi cần chọn đúng loại cho công trình, anh em cứ mạnh dạn hỏi Thép Bảo Tín, đừng ngại.
Nếu anh em cần file bảng quy cách chi tiết, báo giá ống thép tròn SeAH/Hoà Phát mới nhất hoặc tư vấn chọn ống phù hợp cho từng hạng mục, cứ liên hệ Thép Bảo Tín qua hotline 0932 059 176 hoặc Zalo/Website để được đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ nhanh nhất. Hẹn gặp anh em ở những bài chia sẻ tiếp theo về quy cách – tiêu chuẩn các dòng ống thép khác!
