Ống thép mạ kẽm phi 21 là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều hiện nay, bởi vì nó được ứng dụng với nhiều lĩnh vực. Hiện nay, để tìm đơn vị mua ống kẽm phi 21 không phải khó nhưng lựa chọn được đơn vị phân phối uy tín, chất lượng và cập nhật thông tin giá cả tốt cho khách hàng là chuyện không dễ dàng. Nếu bạn đang quan tâm đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quát về bảng báo giá ống thép mạ kẽm phi 21.
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 21 tại Thép Bảo Tín
Như các bạn đã biết, hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị sản xuất ống thép mạ kẽm phi 21 uy tín và nổi tiếng. Cụ thể là: Hoà Phát, Vinapipe, SeAH, Việt Đức, Hoa Sen, Ống thép 190,… Đặc biệt mỗi thương hiệu sẽ có mức giá khác nhau.
Bên cạnh những ứng dụng đa dạng cùng với giá thành phải chăng, ống kẽm phi 21 còn có nhiều loại để khách hàng có thể lựa chọn sử dụng phù hợp với nhu cầu. Và ngay sau đây, Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ đến các bạn 2 loại ống kẽm phổ biến nhất hiện nay: ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Dưới đây là bảng cập nhật báo giá ống thép mạ kẽm phi 21 mới nhất tại Thép Bảo Tín để quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo và theo dõi. Nếu như quý khách có nhu cầu tìm hiểu về ống kẽm phi 21, có thể liên hệ trực tiếp đến Thép Bảo Tín qua hotline 0932 059 176 để nhận được những tư vấn cụ thể và sớm nhất.
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 21 (DN15)
STT | Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Gía chưa VAT (Đ/Kg) | Tổng giá chưa VAT (Đ/cây) |
1 | Thép ống mạ kẽm Phi 21.2 (DN15) | 1 | 6 | 2.99 | 18,000 – 26,000 | 53,820 – 77,740 |
2 | 1.1 | 6 | 3.27 | 18,000 – 26,000 | 58,860 – 85,020 | |
3 | 1.2 | 6 | 3.55 | 18,000 – 26,000 | 63,900 – 92,300 | |
4 | 1.4 | 6 | 4.1 | 18,000 – 26,000 | 73,800 – 106,600 | |
5 | 1.5 | 6 | 4.37 | 18,000 – 26,000 | 78,660 – 113,620 | |
6 | 1.8 | 6 | 5.17 | 18,000 – 26,000 | 93,060 – 134,420 | |
7 | 2 | 6 | 5.68 | 18,000 – 26,000 | 102,240 – 147,680 | |
8 | 2.3 | 6 | 6.43 | 18,000 – 26,000 | 115,740 – 167,180 | |
9 | 2.5 | 6 | 6.92 | 18,000 – 26,000 | 124,560 – 179,920 |
Lưu ý: Báo giá trên chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển, chiết khấu,… và nó chỉ mang tính chất tham khảo, giá ống kẽm DN15 ở thời điểm hiện tại đã có thể có sự thay đổi. Chính vì vậy, quý khách hãy liên hệ đến Thép Bảo Tín để được nhân viên gửi báo giá mới và chính xác nhất.
Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 21 (DN15)
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Gía chưa VAT (Đ/Kg) | Tổng giá chưa VAT (Đ/cây) |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 21.2 (DN15) | 1.6 | 6 | 4.642 | 25,000 – 30,000 | 116,050 – 139,260 |
1.9 | 6 | 5.484 | 25,000 – 30,000 | 137,100 – 164,520 | |
2.1 | 6 | 5.938 | 25,000 – 30,000 | 148,450 – 178,140 | |
2.3 | 6 | 6.435 | 25,000 – 30,000 | 160,875 – 193,050 | |
2.6 | 6 | 7.26 | 25,000 – 30,000 | 181,500 – 217,800 |
Lưu ý: Báo giá trên chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển, chiết khấu,… và nó chỉ mang tính chất tham khảo, giá ống kẽm DN15 ở thời điểm hiện tại đã có thể có sự thay đổi. Chính vì vậy, quý khách hãy liên hệ đến Thép Bảo Tín để được nhân viên gửi báo giá mới và chính xác nhất.
Bạn đang ở Tây Ninh và đang có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm phi 21, tuy nhiên chưa biết tìm đơn vị cung cấp nào uy tín. Hãy tham khảo bài viết tại đây để có cái câu trả lời nhé!
Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm DN15
Để hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm DN15, chúng ta cùng tìm hiểu các thông số dưới đây:
STT | Thông số | Mô tả | ||
1 | Tiêu chuẩn | ASTM A53, BS 1387-1985,… | ||
3 | Đường kính | 21 mm (DN15) | ||
4 | Độ dày | 1.0 mm – 2.5 mm | ||
5 | Chiều dài | 3m, 6m, 12m,… | ||
6 | Xuất xứ | Hoa Sen, Hòa Phát, Vinapipe, Việt Đức, SeAH, Nam Kim, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,… |
Một số thương hiệu ống kẽm DN15 nổi tiếng trong nước
Nhắc đến ống thép mạ kẽm, chắc chắn bạn sẽ biết đến thương hiệu Hoà Phát. Đây là thương hiệu nổi tiếng, uy tín và đông đảo khách hàng tin dùng. Sản phẩm của hãng này không chỉ được đánh giá chất lượng, mà còn có mức giá phù hợp.
Với sự phát triển của hiện nay và để đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng bên cạnh thương hiệu Hoà Phát, thì còn nhiều dòng ống thép mạ kẽm phi 21 khác:
- Ống thép mạ kẽm SeAH
- Ống thép mạ kẽm Vinapipe
- Thép ống mạ kẽm Việt Đức
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
- Ống kẽm 190,….
Bật mí những điều cần lưu ý khi chọn ống kẽm DN15
Để chọn mua được sản phẩm phù hợp với giá tốt, chất lượng, tránh hiện tượng mua phải hàng kém chất lượng hãy bỏ túi những lưu ý dưới đây:
- Kích thước ống thép: Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng, bạn có thể lựa chọn kích thước (độ dày, chiều dài) phù hợp với công trình của mình.
- Tham khảo giá ở nhiều nơi: Trước khi quyết định mua hàng, bạn hãy tìm hiểu giá cả và dịch vụ từ 3-5 đơn vị. Như vậy bạn có thể biết được đơn vị nào cung cấp giá cả đúng với mức sàn chung trên thị trường. Lựa chọn đơn vị có mức giá tốt, cạnh tranh so với thị trường. Nếu như đơn vị nào cung cấp bảng giá quá rẻ so với mức giá sàn hãy cẩn thận có thể đó là đơn vị lừa đảo.
- Đơn vị mua hàng: Trước khi tiến hành mua sản phẩm, bạn nên lựa chọn đơn vị cung cấp có uy tín, chính hãng, chất lượng.
Nếu quý khách chưa biết mua ống thép mạ kẽm phi 21 (DN15) ở đâu đạt chuẩn thì hãy đến ngay Thép Bảo Tín nhé! Đây là đơn vị có hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp sắt thép chính hãng, uy tín, chất lượng với giá thành tốt.
Kết luận
Hy vọng rằng bạn đã có thêm thông tin về giá ống thép mạ kẽm phi 21. Việc chọn một loại ống kẽm tốt, giá cạnh tranh không chỉ đảm bảo độ bền, mà còn ảnh hưởng đến hiệu suất và chất lượng công trình. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn chuyên sâu hơn, đừng ngần ngại liên hệ với Thép Bảo Tín. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn báo giá mới nhất, đầy đủ nhất.