Ống thép mạ kẽm SeAH cùng với ống Hoà Phát, Hoa Sen…. luôn được tìm mua nhiều ở thị trường Việt Nam. Nhờ quy cách đa dạng, có nhiều ưu điểm nổi bật cùng giá thành phải chăng. Nếu bạn đang quan tâm đến ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53 thì hãy xem bài viết dưới đây trước nhé!
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53
Với những ưu thế từ lớp mạ kẽm và công nghệ luyện kim tiên tiến. Ống thép mạ kẽm đã và đang là lựa chọn đáng cân nhắc của nhiều nhà thầu, chủ đầu tư. Dưới đây là bảng quy cách ống kẽm SeAH theo tiêu chuẩn ASTM A53/ A53M:
Giá ống thép mạ kẽm SeAH theo tiêu chuẩn ASTM A53/ A53M
Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm SeAH theo tiêu chuẩn ASTM A53 THAM KHẢO, hỗ trợ quý khách hàng nắm bắt được giá cả vật liệu xây dựng sắt thép nhanh nhất trên thị trường:
STT | Kích thước Phi (Ø) x Dày (mm) x Dài | Trọng lượng | Thép SeAH (BẢNG GIÁ THAM KHẢO, VNĐ) |
Ống mạ kẽm | |||
1 | 21.3 x 2.77 x 6 (m) | 7.62 (kg) | 27.000 – 32.000 |
2 | 26.7 x 2.87 x 6 (m) | 10.14 (kg) | 27.000 – 32.000 |
3 | 33.4 x 3.38 x 6 (m) | 15.01 (kg) | 27.000 – 32.000 |
4 | 42.2 x 3.39 x 6 (m) | 20.34 (kg) | 27.000 – 32.000 |
5 | 42.2 x 4.85 x 6 (m) | 26.82 (kg) | 26.000 – 31.000 |
6 | 48.3 x 3.68 x 6 (m) | 24.3 (kg) | 26.000 – 31.000 |
7 | 48.3 x 5.08 x 6 (m) | 32.46 (kg) | 26.000 – 31.000 |
8 | 60.3 x 3.91 x 6 (m) | 32.64 (kg) | 26.000 – 31.000 |
9 | 60.3 x 5.54 x 6 (m) | 44.88 (kg) | 26.000 – 31.000 |
10 | 73.0 x 5.16 x 6 (m) | 51.78 (kg) | 26.000 – 31.000 |
11 | 88.9 x 5.49 x 6 (m) | 67.74 (kg) | 26.000 – 31.000 |
12 | 101.6 x 5.74 x 6 (m) | 81.42 (kg) | 26.000 – 31.000 |
13 | 114.3 x 6.02 x 6 (m) | 96.42 (kg) | 26.000 – 31.000 |
14 | 141.3 x 3.96 x 6 (m) | 80.46 (kg) | 26.200 – 31.400 |
15 | 141.3 x 4.78 x 6 (m) | 96.54 (kg) | 26.200 – 31.400 |
16 | 141.3 x 5.16 x 6 (m) | 103.95 (kg) | 26.200 – 31.400 |
17 | 141.3 x 5.56 x 6 (m) | 111.66 (kg) | 26.200 – 31.400 |
18 | 141.3 x 6.35 x 6 (m) | 126.80 (kg) | 26.200 – 31.400 |
19 | 141.3 x 6.55 x 6 (m) | 130.62 (kg) | 26.4 – 31.6 |
20 | 168.3 x 3.96 x 6 (m) | 96.24 (kg) | 26.200 – 31.400 |
21 | 168.3 x 4.78 x 6 (m) | 115.62 (kg) | 26.200 – 31.400 |
22 | 168.3 x 5.56 x 6 (m) | 133.86 (kg) | 26.200 – 31.400 |
23 | 168.3 x 6.35 x 6 (m) | 152.16 (kg) | 26.200 – 31.400 |
24 | 168.3 x 7.11 x 6 (m) | 169.56 (kg) | 26.600 – 31.600 |
25 | 219.1 x 4.78 x 6 (m) | 151.56 (kg) | 26.200 – 31.400 |
26 | 219.1 x 5.16 x 6 (m) | 163.32 (kg) | 26.200 – 31.400 |
27 | 219.1 x 5.56 x 6 (m) | 175.68 (kg) | 26.200 – 31.400 |
28 | 219.1 x 6.35 x 6 (m) | 199.86 (kg) | 26.200 – 31.400 |
29 | 219.1 x 8.18 x 6 (m) | 255.30 (kg) | 26.600 – 31.600 |
30 | 273.1 x 5.16 x 6 (m) | 240.48 (kg) | – |
31 | 273.1 x 5.56 x 6 (m) | 220.02 (kg) | – |
32 | 273.1 x 6.35 x 6 (m) | 250.5 (kg) | – |
33 | 273.1 x 7.80 x 6 (m) | 306.06 (kg) | – |
34 | 273.1 x 9.27 x 6 (m) | 361.68 (kg) | – |
35 | 323.8 x 5.16 x 6 (m) | 243.3 (kg) | – |
36 | 323.8 x 5.56 x 6 (m) | 261.78 (kg) | – |
37 | 323.8 x 6.35 x 6 (m) | 298.26 (kg) | – |
38 | 323.9 x 8.38 x 6 (m) | 391.02 (kg) | – |
39 | 355.6 x 4.78 x 6 (m) | 247.74 (kg) | – |
40 | 355.6 x 6.35 x 6 (m) | 328.02 (kg) | – |
41 | 355.6 x 7.92 x 6 (m) | 407.52 (kg) | – |
42 | 355.6 x 9.53 x 6 (m) | 487.5 (kg) | – |
43 | 355.6 x 11.1 x 6 (m) | 565.56 (kg) | – |
44 | 355.6 x 12.7 x 6 (m) | 644.04 (kg) | – |
45 | 406.4 x 6.35 x 6 (m) | 375.72 (kg) | – |
46 | 406.4 x 7.93 x 6 (m) | 467.34 (kg) | – |
47 | 406.4 x 9.53 x 6 (m) | 559.38 (kg) | – |
48 | 406.4 x 12.7 x 6 (m) | 739.44 (kg) | – |
49 | 457.2 x 6.35 x 6 (m) | 526.26 (kg) | – |
50 | 457.2 x 7.93 x 6 (m) | 526.26 (kg) | – |
51 | 457.2 x 9.53 x 6 (m) | 630.96 (kg) | – |
52 | 457.2 x 11.1 x 6 (m) | 732.3 (kg) | – |
53 | 508.1 x 9.53 x 6 (m) | 702.54 (kg) | – |
54 | 508.1 x 12.7 x 6 (m) | 930.3 (kg) | – |
55 | 609.6 x 9.53 x 6 (m) | 846.3 (kg) | – |
56 | 609.6 x 12.7 x 6 (m) | 1121.88 (kg) | – |
=> Xem thêm: Bảng báo giá ống thép SeAH
Ưu điểm và ứng dụng của thép ống mạ kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình lớn. Điển hình như: những tòa cao ốc, những công trình chung cư… . Điều này là vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nghiệt.
Không chỉ thế, ống mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm. Từ đó, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.
Một số thông tin xoay quanh quy cách, ưu điểm – ứng dụng và giá ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53 của chúng tôi phần nào đã giúp quý khách hiểu hơn về nguyên vật liệu xây dựng này. Nếu có bất kỳ thắc mắc, góp ý hoặc cần tư vấn mua sản phẩm hãy liên hệ Hotline 0932 059 176.