Các Loại Ống Thép Đen SeAH | Tiêu Chuẩn Quốc Tế & Ứng Dụng Thực Tế

Nếu bạn đang tìm hiểu về các loại ống thép đen SeAH để sử dụng cho công trình xây dựng, hệ thống cơ điện, hay thậm chí là dự án dẫn dầu khí, thì bài viết này sẽ là tài liệu không thể bỏ qua. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, SeAH Steel là thương hiệu ống thép hàng đầu Hàn Quốc, nổi bật về chất lượng và sự đa dạng trong tiêu chuẩn kỹ thuật.

Tại thị trường Việt Nam, Thép Bảo Tín tự hào là đơn vị phân phối chính hãng các sản phẩm ống thép đen SeAH – đảm bảo chuẩn CO-CQ, giá cạnh tranh, hàng luôn sẵn kho. Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cùng bạn khám phá chi tiết từng loại ống theo tiêu chuẩn quốc tế như BS 1387, ASTM A53, API 5L, JIS G 3452…, từ đặc điểm nổi bật đến ứng dụng thực tiễn. Cùng bắt đầu nhé!

Các loại ống thép đen tiêu chuẩn BS 1387:1985 (EN 10255)

Nếu bạn đang tìm một loại ống thép đen dùng cho hệ thống cấp nước, khí nén, hoặc phòng cháy chữa cháy, thì ống thép đen tiêu chuẩn BS 1387:1985 (EN 10255) là lựa chọn vô cùng phù hợp.

Các loại ống thép đen tiêu chuẩn BS 1387:1985 (EN 10255)
Các loại ống thép đen tiêu chuẩn BS 1387:1985 (EN 10255)

Đặc điểm nổi bật:

Ống theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 được thiết kế để kết nối bằng ren, với độ dày đa dạng đáp ứng nhiều cấp độ chịu lực. Tại Thép Bảo Tín, dòng ống này được phân loại rõ ràng theo ba cấp trọng lượng:

  • BS-A1 (siêu nhẹ): Không đánh dấu màu
  • BS-L (nhẹ): Vạch màu nâu
  • BS-M (trung bình): Vạch màu xanh lá

Ống có đường kính từ DN15 đến DN100, độ dày thành ống từ 1.9mm đến 4.5mm, chiều dài phổ biến 6 mét. Bề mặt có thể là thép đen nguyên bản hoặc được mạ kẽm tùy theo nhu cầu sử dụng.

Ứng dụng thực tiễn:

Loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Hệ thống cấp nước dân dụng và công nghiệp
  • Hệ thống khí nén, dẫn hơi áp lực thấp
  • Lắp đặt hệ thống chữa cháy (PCCC)
  • Kết cấu cơ điện trong nhà xưởng, tòa nhà cao tầng

Nhờ độ dày ổn định và khả năng kết nối dễ dàng bằng ren, dòng sản phẩm này giúp bạn tiết kiệm thời gian lắp đặt mà vẫn đảm bảo độ an toàn và độ bền vượt trội.

Cấp độKích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng LượngSố ống/ bó
MaxMinĐầu thẳngRen răng có đầu mối
inAinmminmminmmkg / ftkg / mkg / ftkg / m
Siêu nhẹ(A1)3/81067317.165716.7631.6184604199652217
1/21584321.482721.0751.9276904281922217
3/4201.05926.91.03926.4832.13881.2743951.296127
1251.33133.81.30733.2912.35391.7705501.80391
11/4321.67342.51.65041.9912.36902.2637012.30161
11/2401.90648.41.88247.8982.58572.8118702.85561
2502.37060.22.34659.6792.08712.856--37
2502.37060.22.34659.61022.61.1203.6741.1363.72637
21/2652.99276.02.96175.21142.91.5855.1991.6085.27537
3803.49288.73.46187.91142.91.8616.1071.8876.19119
41004.484113.94.449113.0982.52.0866.843--19
41004.484113.94.449113.01263.22.6538.7042.6878.81519
Nhẹ(L)3/81067317.165716.7711.8204670206676217
1/21584321.482721.0792.0289947291956217
3/4201.05926.91.03926.4912.34221.3844241.390127
1251.33133.81.30733.21022.66041.9816102.00091
11/4321.67342.51.65041.91022.67742.5397832.57061
11/2401.90648.41.88247.81142.99853.2329973.27061
2502.37060.22.34659.61142.91.2424.0761.2654.15037
21/2652.99276.02.96175.21263.21.7415.7131.7775.83037
3803.49288.73.46187.91263.22.0476.7152.1006.89019
41004.484113.94.449113.01423.62.9749.7563.04810.00019
Trung Bình(M)3/81068517.466116.8912.3256839258845217
1/21585421.783121.11022.63671.2053721.220217
3/4201.07127.21.04726.61022.64751.5584791.570127
1251.34634.21.31533.41263.27362.4157412.43091
11/4321.68942.91.65742.11263.29453.1019543.13061
11/2401.92148.81.89048.01263.21.0873.5671.1003.61061
2502.39460.82.35459.81423.61.5345.0341.5545.10037
21/2653.01676.62.96975.41423.61.9596.4271.9966.55037
3803.52489.53.46988.11574.02.5508.3652.6038.54019
41004.524114.94.461113.31774.53.70712.1623.81012.50019
51255.535140.65.461138.71975.05.06216.6095.21217.1007
61506.539166.16.461164.11975.06.01719.7406.18720.3007
Nặng(H)3/81068517.466116.81142.93091.0153141.030217
1/21585421.783121.11263.24381.4364421.450217
3/4201.07127.21.04726.61263.25701.8705731.880127
1251.34634.21.31533.41574.08962.9399022.96091
11/4321.68942.91.65742.11574.01.1583.7981.1673.83061
11/2401.92148.81.89048.01574.01.3354.3801.3474.42061
2502.39460.82.35459.81774.51.8876.1921.9086.26037
21/2653.01676.62.96975.41774.52.4187.9342.4548.05037
3803.52489.53.46988.11975.03.14910.3333.20010.50019
41004.524114.94.461113.32135.44.41214.4754.51114.80019
51255.535140.65.461138.72135.45.45117.8845.60818.4007
61506.539166.16.461164.12135.46.48221.2666.67521.9007

Các loại ống thép đen SeAH tiêu chuẩn ASTM A53

Nếu công trình của bạn yêu cầu loại ống có độ bền cao, chịu được áp suất tốt và đạt tiêu chuẩn quốc tế, thì ống thép đen ASTM A53 chính là sự lựa chọn lý tưởng.

Các loại ống thép đen SeAH tiêu chuẩn ASTM A53
Các loại ống thép đen SeAH tiêu chuẩn ASTM A53

Đặc điểm nổi bật:

Tiêu chuẩn ASTM A53 (Gr.A/B) được áp dụng phổ biến tại Mỹ và nhiều quốc gia công nghiệp phát triển. Ống có thể là loại hàn (ERW) hoặc đúc liền (Seamless), được phân theo SCH 40 và SCH 80, tùy vào yêu cầu về áp suất và độ dày thành ống.

Tại Thép Bảo Tín, các dòng ống A53 luôn sẵn kho với đầy đủ đường kính từ DN15 đến DN200, chiều dài tiêu chuẩn 6 mét, bề mặt đen nguyên bản hoặc có thể gia công mạ kẽm nếu bạn cần.

Đặc biệt, dòng ASTM A53 được kiểm định nghiêm ngặt với các thử nghiệm thủy lực và kiểm tra siêu âm, đảm bảo chất lượng đồng đều cho từng sản phẩm.

Ứng dụng thực tiễn:

Với tính năng vượt trội, ống thép ASTM A53 thường được dùng trong:

  • Hệ thống dẫn nước, dẫn hơi, khí nén trong công nghiệp
  • Các đường ống chịu áp suất cao trong nhà máy, khu công nghiệp
  • Công trình kết cấu thép, cầu cống, hệ thống khung giàn
  • Dự án cơ điện, phòng máy, trạm bơm

Nếu bạn cần loại ống “bền bỉ theo thời gian”, hoạt động tốt cả trong môi trường khắc nghiệt – đây chính là lựa chọn Thép Bảo Tín khuyên dùng.

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượng danh nghĩaPhân loại theo trọng lượngTiêu chuẩn SchÁp lực thử(psi)
Vát phẳngRen răng có đầu nốiVát phẳngRen răng có đầu nối
in.in.mmin.mmlb/ftkg/ftkg/mlb/ftkg/ftkg/mGrade AGrade BGrade AGrade B
1/284021.30.109
0.147
2.77
3.73
0.86
1.08
0.39
0.49
1.27
1.62
0.86
1.09
0.39
0.49
1.27
1.62
STD XS40
80
700
850
700
850
700
850
700
850
3/41.05026.71132.871.140.521.691.140.521.69STD40700700700700
1543.911.470.672.201.480.672.21XS80850850850850
11.31533.41333.381.670.762.501.690.772.50STD40700700700700
1794.552.180.993.242.190.993.25XS80850850850850
11/41.66042.21403.562.2701.033.392.2801.033.40STD401,21,311,1
1914.852.991.364.4703.021.374.49XS801,81,91,51,6
11/21.90048.30.145
0.200
3.68
5.08
2.71
3.63
1.23
1.65
4.05
5.41
2.74
3.65
1.24
1.66
4.04
5.39
STD
XS
40
80
1,200
1,800
1,300
1,900
1,000
1,500
1,100
1,600
1543.913.651.665.443.681.675.46STD402,32,52,32,5
22.37560.32185.5405.022.287.4805.082.307.55XS802,52,52,52,5
2035.165.792.638.635.852.658.67STD402,52,52,52,5
21/22.87573.027607.017.663.4811.417.753.5211.52XS802,52,52,52,5
1253.184.5102.056.72-----1,291,5--
1563.965.572.538.29-----1,61,87--
1884.786.6403.029.92-----1,932,26--
33.50088.92165.497.573.4411.297.683.4811.35STD402,222,52,22,5
2506.358.673.9412.93-----2,52,5--
2817.149.664.3914.40-----2,52,5--
3007.6210.264.6515.2710.354.6915.39XS802,52,52,22,5
1253.185.812.658.71-----10001170--
44.500114.30.156
0.188
3.96
4.78
7.17
8.65
3.29
3.93
10.78
12.91
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1250
1500
1460
1750
-
-
-
-
2195.569.994.5414.91-----17502040--
23706.0210.784.9016.07----4019002210--
3778.5615.006.8022.3215.206.8922.60XS802,72,82,72,8
1563.969.0004.0913.41-----1,011,18--
1884.7810.784.9016.09-----1,221,42--
55.563141.30.203
0.219
5.16
5.56
11.62
12.47
5.28
5.67
17.32
18.61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,220
1,420
1,420
1,650
-
-
-
-
2586.5514.616.6421.7714.906.7622.07STD401,671,951,71,9
2817.1415.847.2023.62-----1,822,12--
3127.9217.477.9426.05-----2,022,36--
3448.7419.168.7128.57-----2,232,6--
3759.5220.759.4330.9421.049.5431.42XS802,432,82,42,8
1563.9610.764.8916.05-----1,021,19--
1884.7812.945.8719.27-----1,021,19--
2035.1613.936.3320.76-----1,021,19--
2195.5614.966.8022.31-----1,191,39--
66.625168.32506.3517.017.7325.36-----1,361,58--
2807.1118.948.6128.2619.348.7728.58STD401,521,7815001800
3127.9221.019.5531.32-----1,71,98--
3448.7423.0610.4834.39-----1,872,18--
3759.5224.9911.3637.28-----2,042,38--
43210.9728.5312.9742.56-----2,352,742,32,7
1563.9614.086.4021.01-----780920--
1884.7816.947.7025.26-----780920--
2035.1618.268.3027.22-----8501--
2195.5619.628.9229.28-----9101,07--
88.625219.12506.3522.3310.1533.31----201,041,22--
27707.0424.6811.2236.8125.5311.5838.07-301,161,351,21,3
3127.9227.6512.5741.24-----1,31,52--
3228.1828.5312.9742.5529.3513.3143.73STD401,341,571,31,6
3448.7430.4013.8245.34-----1,441,68--
3759.5233.0015.0049.20-----1,571,83--
40610.3135.6016.1853.08----601,72--

Ống thép đen chịu áp lực tiêu chuẩn KS D 3562-1999, JIS G 3454-1988

Nếu bạn đang tìm loại ống thép đen chịu được áp lực cao cho hệ thống hơi, dẫn chất lỏng công nghiệp hoặc nồi hơi, thì ống theo tiêu chuẩn KS D 3562 và JIS G 3454 sẽ là giải pháp lý tưởng.

Ống thép đen chịu áp lực tiêu chuẩn KS D 3562-1999, JIS G 3454-1988
Ống thép đen chịu áp lực tiêu chuẩn KS D 3562-1999, JIS G 3454-1988

Đặc điểm nổi bật:

Đây là những tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS) và Nhật Bản (JIS), được áp dụng cho các loại ống dùng trong môi trường có áp lực cao. Đặc điểm dễ nhận biết là thành ống dày hơn, khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt hơn so với ống dân dụng thông thường.

Ống thường được hàn điện trở (ERW), có đường kính phổ biến từ DN15 đến DN200 và có thể dài đến 12m tùy nhu cầu. Tại Thép Bảo Tín, các loại ống này được bảo quản theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, kèm đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Ứng dụng thực tiễn:

Bạn có thể bắt gặp loại ống này trong các hệ thống:

  • Dẫn hơi nóng, khí nén có áp suất cao
  • Nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp
  • Nhà máy hóa chất, nhà máy nhiệt điện
  • Hệ thống ống trong xưởng sản xuất lớn

Với độ ổn định cao và chất lượng kiểm định kỹ càng, loại ống này sẽ giúp bạn yên tâm tuyệt đối khi thi công những công trình yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoài (mm)SCH 20SCH 30SCH 40SCH 60
Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)
1017,32,30,8512,81
1521,72,81,313,21,46
2027,22,91,743,42
25343,42,573,92,89
3242,73,63,474,54,24
4048,63,74,14,54,89
5060,53,24,523,95,444,96,72
6576,34,57,975,29,12610,4
8089,14,59,395,511,36,613,4
90101,64,510,85,713,5716,3
100114,34,913,26167,118,8
125139,85,116,96,621,78,126,3
150165,25,521,77,127,79,335,8
200216,36,433,1736,18,242,110,352,3
Ghi chú:Dung sai đường kính ngoài: Dưới 25A: ± 0,3mm, Trên 32A: ±0,8%
Dung sai độ dày: Dưới 3mm: ±0,3mm, Trên 3mm: ± 10%

Các loại ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn KS D 3507-2001

Nếu bạn đang tìm các loại ống thép đen SeAH phục vụ cho các công trình dân dụng, nhà ở, hệ thống cấp thoát nước không đòi hỏi chịu áp cao, thì ống tiêu chuẩn KS D 3507 chính là lựa chọn phù hợp về cả kỹ thuật lẫn chi phí.

Các loại ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn KS D 3507-2001
Các loại ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn KS D 3507-2001

Đặc điểm nổi bật:

Tiêu chuẩn KS D 3507-2001 do Hàn Quốc ban hành, áp dụng cho các loại ống thép carbon dùng trong hệ thống ống dân dụng áp suất thấp. Loại ống này có kết cấu mỏng nhẹ, dễ thi công, dễ cắt nối, thích hợp sử dụng trong môi trường ít chịu tải nặng.

Tại Thép Bảo Tín, dòng sản phẩm này có đầy đủ các kích thước từ DN15 đến DN100, chiều dài 6m tiêu chuẩn, bề mặt đen nguyên bản hoặc có thể mạ nếu bạn cần thêm lớp bảo vệ chống gỉ.

Ứng dụng thực tiễn:

Ống KS D 3507 thường được sử dụng trong:

  • Lắp đặt hệ thống ống nước sinh hoạt, nội thất
  • Dẫn thoát nước mưa, nước thải nhẹ
  • Thi công nhà dân, căn hộ, nhà xưởng nhỏ
  • Ứng dụng linh hoạt trong các công trình không yêu cầu cao về áp suất

Với ưu điểm giá thành hợp lý, dễ vận chuyển và thi công nhanh chóng, đây là loại ống mà Thép Bảo Tín thường khuyên dùng cho các dự án dân dụng phổ thông.

Bảng quy cách ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn KS D 3507-2001
Bảng quy cách ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn KS D 3507-2001

Ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn JIS G 3452-1997

Nếu bạn đang thi công công trình dân dụng hoặc hệ thống ống dẫn với yêu cầu về chất lượng ổn định theo tiêu chuẩn Nhật Bản, thì các loại ống thép đen SeAH JIS G 3452-1997 là dòng sản phẩm rất đáng cân nhắc.

Ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn JIS G 3452-1997
Ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn JIS G 3452-1997

Đặc điểm nổi bật:

Đây là loại ống thép carbon sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS), thiết kế chuyên cho dịch vụ đường ống thông thường ở áp suất thấp. Ống thường được hàn (ERW), bề mặt đen hoặc có thể mạ theo nhu cầu sử dụng.

Điểm nổi bật của ống JIS G 3452 chính là độ dày thành ống hợp lý, trọng lượng nhẹ, và dễ thi công – rất phù hợp với các dự án yêu cầu độ linh hoạt cao nhưng vẫn phải đảm bảo độ bền tiêu chuẩn.

Tại Thép Bảo Tín, các loại ống theo tiêu chuẩn này luôn sẵn kho nhiều kích thước, đầy đủ chứng chỉ CO–CQ, phục vụ tốt cho các công trình yêu cầu tuân thủ tiêu chuẩn Nhật.

Ứng dụng thực tiễn:

Ống JIS G 3452 thường được sử dụng trong:

  • Hệ thống cấp – thoát nước dân dụng
  • Lắp đặt đường ống nội thất, âm tường
  • Các công trình xây dựng dân sinh hoặc xưởng nhỏ
  • Thi công cơ điện nhẹ (MEP), hạ tầng kỹ thuật tòa nhà

Nếu bạn cần một loại ống chất lượng ổn định, dễ sử dụng, giá hợp lý, được công nhận tại thị trường Nhật và nhiều quốc gia châu Á – thì đây là lựa chọn mà Thép Bảo Tín khuyên dùng cho các hạng mục dân dụng tiêu chuẩn.

Bảng quy cách ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn JIS G 3452-1997
Bảng quy cách ống thép đen dân dụng tiêu chuẩn JIS G 3452-1997

Ống bao dây điện, cáp quang tiêu chuẩn KS C 8401-1997, JIS C 8305-1992

Khi thi công hệ thống điện âm tường hoặc hạ tầng viễn thông, việc lựa chọn loại ống bảo vệ phù hợp là cực kỳ quan trọng để đảm bảo an toàn – bền vững – dễ bảo trì. Trong trường hợp đó, các loại ống thép đen SeAH theo tiêu chuẩn KS C 8401 và JIS C 8305 là giải pháp mà bạn không nên bỏ qua.

Ống bao dây điện, cáp quang tiêu chuẩn KS C 8401-1997, JIS C 8305-1992
Ống bao dây điện, cáp quang tiêu chuẩn KS C 8401-1997, JIS C 8305-1992

Đặc điểm nổi bật:

Đây là những tiêu chuẩn dành riêng cho ống dẫn dây điện, cáp quang và tín hiệu. Ống được thiết kế với thành ống dày, cứng, bề mặt mịn, có khả năng chịu va đập cơ học tốt, đồng thời vẫn dễ uốn và lắp đặt trong điều kiện thực tế.

Ống thường có đường kính nhỏ đến trung bình, bề mặt đen hoặc mạ, và có thể cắt nối linh hoạt. Tại Thép Bảo Tín, loại ống này luôn sẵn sàng theo nhiều kích cỡ, đi kèm chứng nhận chất lượng rõ ràng.

Ứng dụng thực tiễn:

Ống bao dây điện – cáp quang KS & JIS thường được ứng dụng trong:

  • Hệ thống điện âm tường, âm sàn của các tòa nhà, nhà xưởng
  • Bảo vệ dây tín hiệu, cáp camera, mạng LAN nội bộ
  • Hạ tầng viễn thông, cáp quang đô thị
  • Các tuyến dây kỹ thuật lắp ngoài trời cần chống va đập, chống cháy lan

Với độ bền cao, dễ thi công và đạt chuẩn an toàn, đây là loại ống mà Thép Bảo Tín thường khuyên dùng cho các đơn vị thi công cơ điện và hạ tầng kỹ thuật chuyên nghiệp.

Bảng quy cách ống bao dây điện, cáp quang tiêu chuẩn KS C 8401-1997
Bảng quy cách ống bao dây điện, cáp quang tiêu chuẩn KS C 8401-1997

Các loại ống dẫn dầu API 5L-2000 và API 5CT-2001

Nếu bạn đang tìm kiếm dòng ống thép đen dùng cho ngành dầu khí, yêu cầu chịu áp suất cao, môi trường khắc nghiệt và độ an toàn tuyệt đối, thì các loại ống thép đen tiêu chuẩn API 5L và API 5CT là lựa chọn đúng đắn nhất.

Các loại ống dẫn dầu API 5L-2000 và API 5CT-2001
Các loại ống dẫn dầu API 5L-2000 và API 5CT-2001

Đặc điểm nổi bật:

Cả hai tiêu chuẩn này đều do Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API) ban hành, dành riêng cho các ứng dụng trong khai thác, vận chuyển và bảo vệ giếng dầu khí:

  • API 5L-2000: Dành cho ống dẫn dầu khí đường dài, chịu được áp lực cao và tải trọng lớn.
  • API 5CT-2001: Chuyên dùng cho ống chống (Casing) và ống khai thác (Tubing) trong các giếng khoan dầu khí.

Tại Thép Bảo Tín, các loại ống này được nhập khẩu trực tiếp từ SeAH Steel – nhà máy đạt chứng nhận API Monogram, đảm bảo độ dày, mác thép và cơ tính đúng tiêu chuẩn quốc tế.

Các sản phẩm thường có đường kính từ 2” đến 20”, độ dày thành lớn, chiều dài 6m hoặc 12m, có thể ren đầu hoặc hàn theo yêu cầu.

Ứng dụng thực tiễn:

  • Dẫn dầu thô, khí đốt tự nhiên, hóa chất công nghiệp
  • Hệ thống ống trong giàn khoan ngoài khơi, nhà máy lọc dầu
  • Các tuyến ống truyền dẫn dài trong ngành nhiên liệu năng lượng
  • Ống casing/tubing cho giếng khoan thẳng đứng hoặc giếng nghiêng

Với khả năng chịu áp và nhiệt cực cao, cùng độ bền vật liệu vượt trội, đây là loại ống mà Thép Bảo Tín chỉ phân phối từ những nhà sản xuất được API chứng nhận, giúp bạn an tâm tuyệt đối khi thi công các dự án dầu khí lớn.

Bảng quy cách ống dẫn dầu API 5CT
Bảng quy cách ống dẫn dầu API 5CT

Nên mua ống thép đen SeAH ở đâu uy tín?

Sau khi đã tìm hiểu về các loại ống thép đen SeAH theo từng tiêu chuẩn quốc tế, chắc hẳn bạn đang quan tâm đến việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tiến độ công trình. Vậy mua ở đâu mới yên tâm?

Gợi ý nhà phân phối đáng tin cậy tại Việt Nam:

Thép Bảo Tín là một trong những đơn vị phân phối chính hãng ống thép SeAH tại thị trường Việt Nam. Chúng tôi cam kết:

  • Cung cấp sản phẩm chính hãng 100% từ nhà máy SeAH Steel Hàn Quốc và SeAH Steel Vina
  • Luôn có sẵn kho hàng lớn với đầy đủ tiêu chuẩn: BS, ASTM, JIS, KS, API…
  • Hỗ trợ giao hàng nhanh, báo giá cạnh tranh và tư vấn kỹ thuật tận tâm

Kinh nghiệm phân biệt hàng thật – hàng giả:

  • Ống chính hãng SeAH thường có logo hoặc tên thương hiệu được in hoặc dập trực tiếp trên thân ống
  • Mối hàn đều, sắc nét, không có dấu hiệu rỗ khí hoặc hàn nguội
  • Trọng lượng và độ dày đúng với thông số niêm yết (không nhẹ hơn tiêu chuẩn)

Thép Bảo Tín luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi dự án – từ dân dụng đến công nghiệp, từ cấp thoát nước đến dầu khí. Hãy để chúng tôi giúp bạn lựa chọn đúng loại ống, đúng tiêu chuẩn và đúng ngân sách!

Kết luận

Hy vọng rằng sau khi cùng Thép Bảo Tín điểm qua đầy đủ các loại ống thép đen SeAH theo từng tiêu chuẩn quốc tế như BS 1387, ASTM A53, JIS G 3452, API 5L, API 5CT…, bạn đã có được cái nhìn rõ ràng hơn về đặc điểm, ứng dụng và lựa chọn phù hợp với công trình của mình.

Dù bạn cần ống dân dụng cho nhà ở, ống chịu áp cho nhà máy, hay ống dẫn dầu khí cho dự án lớn, SeAH đều có sản phẩm phù hợp – và Thép Bảo Tín luôn sẵn sàng cung cấp chính hãng, nhanh chóng và minh bạch.

Liên hệ ngay với Thép Bảo Tín để được:

  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, chọn đúng loại ống theo yêu cầu
  • Nhận báo giá nhanh – cạnh tranh – minh bạch
  • Hưởng chính sách chiết khấu hấp dẫn, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc

Chọn đúng ống – Chọn đúng tiêu chuẩn – Chọn Thép Bảo Tín!

Hotline: 0932 059 176 – Email: kinhdoanh@thepbaotin.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *