Nếu bạn đang tìm thông tin giá ống thép đen SeAH mới nhất để tham khảo cho công trình hoặc báo giá dự án, thì bạn đang ở đúng nơi rồi. Ống thép đen SeAH từ lâu đã nổi tiếng nhờ chất lượng ổn định, độ bền cao và được tin dùng trong hàng loạt công trình xây dựng – cơ khí – MEP tại Việt Nam. Tuy nhiên, mức giá của dòng sản phẩm này luôn thay đổi theo thị trường thép HRC, chi phí vận chuyển và biến động tỷ giá, khiến nhiều khách hàng khó cập nhật kịp thời.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn nắm được bảng giá 2025 mới nhất, kèm theo quy cách – ưu điểm – ứng dụng và gợi ý đơn vị mua hàng chính hãng. Nội dung được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, đảm bảo bạn có thể lựa chọn đúng loại ống SeAH phù hợp nhu cầu và ngân sách. Hãy cùng bắt đầu nhé!
Ống thép đen SeAH là gì? Có gì nổi bật?
Ống thép đen SeAH là dòng ống thép hàn (ERW) được sản xuất bởi SeAH Steel – tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc, nổi tiếng với công nghệ hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Sản phẩm được sản xuất từ thép cuộn cán nóng (HRC), hàn cao tần và tạo thành ống có độ bền cơ học cao, bề mặt đẹp, dung sai ổn định. Đây cũng là thương hiệu ống thép đen cao cấp được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua.

Điểm nổi bật của ống thép đen SeAH nằm ở:
- Chất lượng đồng nhất: mỗi lô hàng đều đạt tiêu chuẩn ASTM A53, JIS G3444 STK400/STK500; đường hàn thẳng, mối nối chắc chắn, ít biến dạng.
- Độ bền vượt trội: chịu lực tốt, chịu va đập cao, phù hợp thi công kết cấu – cơ khí – nhà thép tiền chế.
- Dung sai nhỏ – độ chính xác cao: đường kính và độ dày được kiểm soát chặt chẽ, giúp quá trình gia công – lắp đặt dễ dàng hơn.
- Bề mặt ống đẹp, sạch, không bavia: thuận tiện khi sơn phủ, mạ hoặc sử dụng trực tiếp trong môi trường nội thất.
Nhờ những ưu điểm này, ống thép đen SeAH luôn nằm trong top lựa chọn của các chủ thầu, nhà máy cơ khí và đơn vị thi công chuyên nghiệp.
Quy cách ống thép đen SeAH phổ biến trên thị trường Việt Nam
Ống thép đen SeAH được phân phối tại Việt Nam với dải quy cách rất rộng, đáp ứng hầu hết nhu cầu của các công trình xây dựng, cơ khí và MEP. Tùy theo tiêu chuẩn và mục đích sử dụng, SeAH cung cấp nhiều đường kính và độ dày khác nhau, đảm bảo độ cứng – khả năng chịu lực – khả năng hàn đạt chất lượng cao.
Dưới đây là các quy cách phổ biến nhất:
| Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | |
| in. | mm | mm | kg/m | kg/cây |
1/2 | 21.3 | 2,77 | 1,27 | 7,62 |
| 3,73 | 1,62 | 9,72 | ||
3/4 | 26.7 | 2.87 | 1,69 | 10,14 |
| 3.91 | 2,2 | 13,2 | ||
1 | 33.4 | 3.38 | 2,5 | 15 |
| 4.55 | 3,24 | 19,44 | ||
11/4 | 42.2 | 3.56 | 3,39 | 20,34 |
| 4.85 | 4,47 | 26,82 | ||
11/2 | 48.3 | 3,68 | 4,05 | 24,3 |
| 5,08 | 5,41 | 32,46 | ||
2 | 60.3 | 3.91 | 5,44 | 32,64 |
| 5.54 | 7,48 | 44,88 | ||
21/2 | 73.0 | 5.16 | 8,63 | 51,78 |
| 7,01 | 11,41 | 68,46 | ||
3 | 88.9 | 3.18 | 6,72 | 40,32 |
| 3.96 | 8,29 | 49,74 | ||
| 4.78 | 9,92 | 59,52 | ||
| 5.49 | 11,29 | 67,74 | ||
| 6.35 | 12,93 | 77,58 | ||
| 7.14 | 14,4 | 86,4 | ||
| 7.62 | 15,27 | 91,62 | ||
4 | 114.3 | 3.18 | 8,71 | 52,26 |
| 3,96 | 10,78 | 64,68 | ||
| 4,78 | 12,91 | 77,46 | ||
| 5.56 | 14,91 | 89,46 | ||
| 6,02 | 16,07 | 96,42 | ||
| 8.56 | 22,32 | 133,92 | ||
5 | 141.3 | 3.96 | 13,41 | 80,46 |
| 4.78 | 16,09 | 96,54 | ||
| 5,16 | 17,32 | 103,92 | ||
| 5,56 | 18,61 | 111,66 | ||
| 6.55 | 21,77 | 130,62 | ||
| 7.14 | 23,62 | 141,72 | ||
| 7.92 | 26,05 | 156,3 | ||
| 8.74 | 28,57 | 171,42 | ||
| 9.52 | 30,94 | 185,64 | ||
6 | 168.3 | 3.96 | 16,05 | 96,3 |
| 4.78 | 19,27 | 115,62 | ||
| 5.16 | 20,76 | 124,56 | ||
| 5.56 | 22,31 | 133,86 | ||
| 6.35 | 25,36 | 152,16 | ||
| 7.11 | 28,26 | 169,56 | ||
| 7.92 | 31,32 | 187,92 | ||
| 8.74 | 34,39 | 206,34 | ||
| 9.52 | 37,28 | 223,68 | ||
| 10.97 | 42,56 | 255,36 | ||
8 | 219.1 | 3.96 | 21,01 | 126,06 |
| 4.78 | 25,26 | 151,56 | ||
| 5.16 | 27,22 | 163,32 | ||
| 5.56 | 29,28 | 175,68 | ||
| 6.35 | 33,31 | 199,86 | ||
| 7,04 | 36,81 | 220,86 | ||
| 7.92 | 41,24 | 247,44 | ||
| 8.18 | 42,55 | 255,3 | ||
| 8.74 | 45,54 | 273,24 | ||
| 9.52 | 49,2 | 295,2 | ||
| 10.31 | 53,08 | 318,48 | ||
Bảng giá ống thép đen SeAH mới nhất 2025

| Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Ống thép hàn đen | ||
| in. | mm | mm | kg/m | kg/cây | Đơn giá VNĐ/kg | Giá thành VNĐ/m |
1/2 | 21.3 | 2,77 | 1,27 | 7,62 | 18.500 đ | 23.495 đ |
| 3,73 | 1,62 | 9,72 | 18.500 đ | 29.970 đ | ||
3/4 | 26.7 | 2.87 | 1,69 | 10,14 | 18.500 đ | 31.265 đ |
| 3.91 | 2,2 | 13,2 | 18.500 đ | 40.700 đ | ||
1 | 33.4 | 3.38 | 2,5 | 15 | 18.500 đ | 46.250 đ |
| 4.55 | 3,24 | 19,44 | 18.500 đ | 59.940 đ | ||
11/4 | 42.2 | 3.56 | 3,39 | 20,34 | 18.500 đ | 62.715 đ |
| 4.85 | 4,47 | 26,82 | 18.500 đ | 82.695 đ | ||
11/2 | 48.3 | 3,68 | 4,05 | 24,3 | 18.500 đ | 74.925 đ |
| 5,08 | 5,41 | 32,46 | 18.500 đ | 100.085 đ | ||
2 | 60.3 | 3.91 | 5,44 | 32,64 | 18.500 đ | 100.640 đ |
| 5.54 | 7,48 | 44,88 | 18.500 đ | 138.380 đ | ||
21/2 | 73.0 | 5.16 | 8,63 | 51,78 | 18.500 đ | 159.655 đ |
| 7,01 | 11,41 | 68,46 | 18.500 đ | 211.085 đ | ||
3 | 88.9 | 3.18 | 6,72 | 40,32 | 18.500 đ | 124.320 đ |
| 3.96 | 8,29 | 49,74 | 18.500 đ | 153.365 đ | ||
| 4.78 | 9,92 | 59,52 | 18.500 đ | 183.520 đ | ||
| 5.49 | 11,29 | 67,74 | 18.500 đ | 208.865 đ | ||
| 6.35 | 12,93 | 77,58 | 18.500 đ | 239.205 đ | ||
| 7.14 | 14,4 | 86,4 | 18.500 đ | 266.400 đ | ||
| 7.62 | 15,27 | 91,62 | 18.500 đ | 282.495 đ | ||
4 | 114.3 | 3.18 | 8,71 | 52,26 | 18.500 đ | 161.135 đ |
| 3,96 | 10,78 | 64,68 | 18.500 đ | 199.430 đ | ||
| 4,78 | 12,91 | 77,46 | 18.500 đ | 238.835 đ | ||
| 5.56 | 14,91 | 89,46 | 18.500 đ | 275.835 đ | ||
| 6,02 | 16,07 | 96,42 | 18.500 đ | 297.295 đ | ||
| 8.56 | 22,32 | 133,92 | 18.500 đ | 412.920 đ | ||
5 | 141.3 | 3.96 | 13,41 | 80,46 | 18.500 đ | 248.085 đ |
| 4.78 | 16,09 | 96,54 | 18.500 đ | 297.665 đ | ||
| 5,16 | 17,32 | 103,92 | 18.500 đ | 320.420 đ | ||
| 5,56 | 18,61 | 111,66 | 18.500 đ | 344.285 đ | ||
| 6.55 | 21,77 | 130,62 | 18.500 đ | 402.745 đ | ||
| 7.14 | 23,62 | 141,72 | 18.500 đ | 436.970 đ | ||
| 7.92 | 26,05 | 156,3 | 18.500 đ | 481.925 đ | ||
| 8.74 | 28,57 | 171,42 | 18.500 đ | 528.545 đ | ||
| 9.52 | 30,94 | 185,64 | 18.500 đ | 572.390 đ | ||
6 | 168.3 | 3.96 | 16,05 | 96,3 | 18.500 đ | 296.925 đ |
| 4.78 | 19,27 | 115,62 | 18.500 đ | 356.495 đ | ||
| 5.16 | 20,76 | 124,56 | 18.500 đ | 384.060 đ | ||
| 5.56 | 22,31 | 133,86 | 18.500 đ | 412.735 đ | ||
| 6.35 | 25,36 | 152,16 | 18.500 đ | 469.160 đ | ||
| 7.11 | 28,26 | 169,56 | 18.500 đ | 522.810 đ | ||
| 7.92 | 31,32 | 187,92 | 18.500 đ | 579.420 đ | ||
| 8.74 | 34,39 | 206,34 | 18.500 đ | 636.215 đ | ||
| 9.52 | 37,28 | 223,68 | 18.500 đ | 689.680 đ | ||
| 10.97 | 42,56 | 255,36 | 18.500 đ | 787.360 đ | ||
8 | 219.1 | 3.96 | 21,01 | 126,06 | 18.500 đ | 388.685 đ |
| 4.78 | 25,26 | 151,56 | 18.500 đ | 467.310 đ | ||
| 5.16 | 27,22 | 163,32 | 18.500 đ | 503.570 đ | ||
| 5.56 | 29,28 | 175,68 | 18.500 đ | 541.680 đ | ||
| 6.35 | 33,31 | 199,86 | 18.500 đ | 616.235 đ | ||
| 7,04 | 36,81 | 220,86 | 18.500 đ | 680.985 đ | ||
| 7.92 | 41,24 | 247,44 | 18.500 đ | 762.940 đ | ||
| 8.18 | 42,55 | 255,3 | 18.500 đ | 787.175 đ | ||
| 8.74 | 45,54 | 273,24 | 18.500 đ | 842.490 đ | ||
| 9.52 | 49,2 | 295,2 | 18.500 đ | 910.200 đ | ||
| 10.31 | 53,08 | 318,48 | 18.500 đ | 981.980 đ | ||
Ghi chú quan trọng:
- Giá thực tế thay đổi theo số lượng, ngày đặt hàng, biến động HRC và tỷ giá KRW.
- Để nhận báo giá chính xác nhất trong ngày, khách nên liên hệ trực tiếp Thép Bảo Tín.
- Đây là giá tham khảo, không phải giá cố định.
Ứng dụng thực tế của ống thép đen SeAH
Nhờ độ bền cao, tiêu chuẩn ổn định và chất lượng vượt trội từ công nghệ Hàn Quốc, ống thép đen SeAH được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp – xây dựng tại Việt Nam. Dưới đây là những ứng dụng nổi bật nhất:
- Khung nhà thép tiền chế
- Lan can, giàn giáo, sàn thao tác
- Hệ thống xương chịu lực cho mái tôn – mái ngói
- Kết cấu phụ trợ trong nhà xưởng
- Gia công bàn ghế, khung máy, băng tải
- Sản xuất kệ, tủ, thiết bị công nghiệp
- Chế tạo các chi tiết đòi hỏi độ chuẩn xác cao
- Hệ thống ống kỹ thuật (MEP)
- Làm khung cửa, khung lan can, mái hiên
- Làm giàn trồng cây, cột đèn, nhà tiền chế dân dụng
- Các chi tiết trang trí nội – ngoại thất
- Hệ thống PCCC
Mua ống thép đen SeAH chính hãng – giá tốt tại Thép Bảo Tín
Nếu bạn đang tìm nơi mua ống thép đen SeAH chính hãng, có CO/CQ đầy đủ, giá tốt và giao hàng nhanh, Thép Bảo Tín là lựa chọn mà bạn có thể yên tâm tuyệt đối. Chúng tôi là nhà phân phối uy tín nhiều năm liền trong lĩnh vực thép công nghiệp, cung cấp đa dạng quy cách ống SeAH phục vụ cho công trình dân dụng – nhà xưởng – cơ khí – MEP – PCCC.
Lý do nên mua ống thép SeAH tại Thép Bảo Tín:
- Hàng SeAH chính hãng – Cung cấp đầy đủ CO, CQ, Packing list cho từng lô hàng.
- Kho số lượng lớn – đủ hàng giao ngay
- Báo giá cạnh tranh – chiết khấu số lượng
- Giao hàng nhanh trên toàn quốc
- Nhân viên tư vấn am hiểu sản phẩm, hỗ trợ tư vấn tiêu chuẩn, quy cách, trọng lượng và báo giá dự toán.
Liên hệ ngay để nhận báo giá ống thép đen SeAH tốt nhất trong ngày – cam kết hàng chuẩn, đúng quy cách, giao nhanh, giá cạnh tranh.
Hotline tư vấn & báo giá nhanh: 0932 059 176
