Trong bối cảnh ngành xây dựng và công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ tại thủ đô, nhu cầu về các vật liệu chất lượng cao, bền vững là vô cùng lớn. Ống thép mạ kẽm SEAH tại Hà Nội nổi lên như một lựa chọn hàng đầu, được các chủ đầu tư, nhà thầu tin tưởng sử dụng cho các công trình trọng điểm. Với danh tiếng là thương hiệu thép hàng đầu từ Hàn Quốc, ống thép mạ kẽm SEAH nổi bật nhờ lớp mạ kẽm dày, đồng đều, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ sản phẩm lâu dài.
Tuy nhiên, việc tìm mua sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh tại thị trường sôi động như Hà Nội không phải lúc nào cũng dễ dàng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn toàn diện về sản phẩm, cập nhật bảng báo giá mới nhất, và chỉ ra những đại lý uy tín để bạn có thể an tâm khi đưa ra quyết định mua hàng.
Đặc điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm SeAH
Khi nhắc đến vật liệu thép xây dựng chất lượng cao, thương hiệu SEAH từ Hàn Quốc luôn là cái tên được tin cậy. Với hơn 60 năm kinh nghiệm trong ngành, ống thép SEAH đã khẳng định vị thế của mình không chỉ tại thị trường quốc tế mà còn tại Việt Nam thông qua nhà máy hiện đại, sản xuất các sản phẩm đạt chuẩn quốc tế.
Ống thép mạ kẽm SEAH là sản phẩm nổi bật được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe như JIS G3444 (Nhật Bản), ASTM A53 (Mỹ) và TCVN (Việt Nam). Điều này đảm bảo mỗi sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng đều có chất lượng vượt trội và độ bền đáng tin cậy.

Những ưu điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm SEAH:
- Độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm được phủ đều và dày, tạo ra một rào cản vững chắc chống lại tác động của môi trường, hạn chế tối đa quá trình oxy hóa và gỉ sét. Sản phẩm thích hợp cho cả các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt.
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao: Quá trình sản xuất hiện đại giúp bề mặt ống thép SEAH luôn sáng, mịn, không bị sần sùi hay bong tróc, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cho nhiều ứng dụng trang trí hoặc kết cấu lộ thiên.
- Chất lượng đồng nhất: Được sản xuất theo một quy trình kiểm soát chặt chẽ, ống thép SEAH luôn có độ dày và trọng lượng đồng đều, giúp việc tính toán kỹ thuật trong thi công trở nên chính xác và an toàn hơn.
- Đa dạng quy cách: SEAH cung cấp đầy đủ các loại ống thép mạ kẽm (ống tròn, vuông, chữ nhật) với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng mọi yêu cầu đa dạng của các dự án từ nhỏ đến lớn.
Với những ưu điểm vượt trội trên, ống thép mạ kẽm SEAH đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho hàng loạt ứng dụng, từ hệ thống phòng cháy chữa cháy, giàn giáo, kết cấu nhà xưởng, cho đến lan can, hàng rào và các công trình dân dụng khác.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm SeAH tại Hà Nội (cập nhật mới nhất)
Giá cả luôn là yếu tố quan trọng khi quyết định mua hàng. Để giúp bạn dễ dàng dự toán chi phí, Thép Bảo Tín đã tổng hợp bảng báo giá ống thép mạ kẽm SEAH tại Hà Nội mới nhất, áp dụng cho các loại ống phổ biến trên thị trường. Bảng giá này được xây dựng dựa trên giá niêm yết từ các nhà phân phối chính hãng và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng đơn hàng cũng như chính sách chiết khấu.

Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng danh nghĩa | Đơn giá | Giá | ||
Vát phẳng | Ren răng có đầu nối | Vát phẳng | Ren răng có đầu nối | ||||
in. | mm | mm | kg/m | kg/m | VNĐ/kg | VNĐ/cây (6 mét) | VNĐ/cây (6 mét) |
1/2 | 21.3 | 2,77 | 1,27 | 1,27 | 20.000 đ | 152.400 đ | 152.400 đ |
3,73 | 1,62 | 1,62 | 20.000 đ | 194.400 đ | 194.400 đ | ||
3/4 | 26.7 | 2.87 | 1,69 | 1,69 | 20.000 đ | 202.800 đ | 202.800 đ |
3.91 | 2,2 | 2,21 | 20.000 đ | 264.000 đ | 265.200 đ | ||
1 | 33.4 | 3.38 | 2,5 | 2,5 | 20.000 đ | 300.000 đ | 300.000 đ |
4.55 | 3,24 | 3,25 | 20.000 đ | 388.800 đ | 390.000 đ | ||
11/4 | 42.2 | 3.56 | 3,39 | 3,4 | 20.000 đ | 406.800 đ | 408.000 đ |
4.85 | 4,47 | 4,49 | 20.000 đ | 536.400 đ | 538.800 đ | ||
11/2 | 48.3 | 3,68 | 4,05 | 4,04 | 20.000 đ | 486.000 đ | 484.800 đ |
5,08 | 5,41 | 5,39 | 20.000 đ | 649.200 đ | 646.800 đ | ||
2 | 60.3 | 3.91 | 5,44 | 5,46 | 20.000 đ | 652.800 đ | 655.200 đ |
5.54 | 7,48 | 7,55 | 20.000 đ | 897.600 đ | 906.000 đ | ||
21/2 | 73.0 | 5.16 | 8,63 | 8,67 | 20.000 đ | 1.035.600 đ | 1.040.400 đ |
7,01 | 11,41 | 11,52 | 20.000 đ | 1.369.200 đ | 1.382.400 đ | ||
3 | 88.9 | 3.18 | 6,72 | – | 20.000 đ | 806.400 đ | – |
3.96 | 8,29 | – | 20.000 đ | 994.800 đ | – | ||
4.78 | 9,92 | – | 20.000 đ | 1.190.400 đ | – | ||
5.49 | 11,29 | 11,35 | 20.000 đ | 1.354.800 đ | 1.362.000 đ | ||
6.35 | 12,93 | – | 20.000 đ | 1.551.600 đ | – | ||
7.14 | 14,4 | – | 20.000 đ | 1.728.000 đ | – | ||
7.62 | 15,27 | 15,39 | 20.000 đ | 1.832.400 đ | 1.846.800 đ | ||
4 | 114.3 | 3.18 | 8,71 | – | 20.000 đ | 1.045.200 đ | – |
3,96 | 10,78 | – | 20.000 đ | 1.293.600 đ | – | ||
4,78 | 12,91 | – | 20.000 đ | 1.549.200 đ | – | ||
5.56 | 14,91 | – | 20.000 đ | 1.789.200 đ | – | ||
6,02 | 16,07 | – | 20.000 đ | 1.928.400 đ | – | ||
8.56 | 22,32 | 22,6 | 20.000 đ | 2.678.400 đ | 2.712.000 đ | ||
5 | 141.3 | 3.96 | 13,41 | – | 20.000 đ | 1.609.200 đ | – |
4.78 | 16,09 | – | 20.000 đ | 1.930.800 đ | – | ||
5,16 | 17,32 | – | 20.000 đ | 2.078.400 đ | – | ||
5,56 | 18,61 | – | 20.000 đ | 2.233.200 đ | – | ||
6.55 | 21,77 | 22,07 | 20.000 đ | 2.612.400 đ | 2.648.400 đ | ||
7.14 | 23,62 | – | 20.000 đ | 2.834.400 đ | – | ||
7.92 | 26,05 | – | 20.000 đ | 3.126.000 đ | – | ||
8.74 | 28,57 | – | 20.000 đ | 3.428.400 đ | – | ||
9.52 | 30,94 | 31,42 | 20.000 đ | 3.712.800 đ | 3.770.400 đ | ||
6 | 168.3 | 3.96 | 16,05 | – | 20.000 đ | 1.926.000 đ | – |
4.78 | 19,27 | – | 20.000 đ | 2.312.400 đ | – | ||
5.16 | 20,76 | – | 20.000 đ | 2.491.200 đ | – | ||
5.56 | 22,31 | – | 20.000 đ | 2.677.200 đ | – | ||
6.35 | 25,36 | – | 20.000 đ | 3.043.200 đ | – | ||
7.11 | 28,26 | 28,58 | 20.000 đ | 3.391.200 đ | 3.429.600 đ | ||
7.92 | 31,32 | – | 20.000 đ | 3.758.400 đ | – | ||
8.74 | 34,39 | – | 20.000 đ | 4.126.800 đ | – | ||
9.52 | 37,28 | – | 20.000 đ | 4.473.600 đ | – | ||
10.97 | 42,56 | – | 20.000 đ | 5.107.200 đ | – | ||
8 | 219.1 | 3.96 | 21,01 | – | 20.000 đ | 2.521.200 đ | – |
4.78 | 25,26 | – | 20.000 đ | 3.031.200 đ | – | ||
5.16 | 27,22 | – | 20.000 đ | 3.266.400 đ | – | ||
5.56 | 29,28 | – | 20.000 đ | 3.513.600 đ | – | ||
6.35 | 33,31 | – | 20.000 đ | 3.997.200 đ | – | ||
7,04 | 36,81 | 38,07 | 20.000 đ | 4.417.200 đ | 4.568.400 đ | ||
7.92 | 41,24 | – | 20.000 đ | 4.948.800 đ | – | ||
8.18 | 42,55 | 43,73 | 20.000 đ | 5.106.000 đ | 5.247.600 đ | ||
8.74 | 45,34 | – | 20.000 đ | 5.440.800 đ | – | ||
9.52 | 49,2 | – | 20.000 đ | 5.904.000 đ | – | ||
10.31 | 53,08 | – | 20.000 đ | 6.369.600 đ | – |
Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo. Để nhận báo giá chính xác, chiết khấu hấp dẫn và cập nhật mới nhất cho dự án của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín qua hotline 0932 059 176.
Cách phân biệt ống thép SeAH chính hãng và hàng giả
Trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng ngày càng phức tạp, việc phân biệt sản phẩm chính hãng trở nên vô cùng cần thiết để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình. Dưới đây là những dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm SEAH chính hãng mà bạn cần nắm rõ:

Dấu hiệu nhận biết trên thân ống: Đây là cách phân biệt rõ ràng nhất. Ống thép SEAH chính hãng luôn có các thông tin được in laser hoặc dập nổi trên thân ống, bao gồm:
- Logo SEAH: Logo được in sắc nét, rõ ràng, không bị mờ hay lem.
- Tên sản phẩm: Thường là “SEAH GALVANIZED STEEL PIPE”.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Các ký hiệu như “JIS”, “ASTM”, “TCVN” và mã số tương ứng.
- Thông số kỹ thuật: Đường kính, độ dày, và mã sản phẩm.
Chất lượng bề mặt: Ống thép SEAH chính hãng có lớp mạ kẽm dày, đồng đều, sáng bóng và mịn. Bề mặt không có các vết rỗ, nứt, hay tình trạng bong tróc.
Tem và nhãn mác: Sản phẩm thường được đóng gói cẩn thận và có tem, nhãn mác rõ ràng từ nhà sản xuất. Trên tem này có đầy đủ thông tin về sản phẩm, quy cách, và số lô sản xuất.
Chứng chỉ chất lượng (CO/CQ): Đây là bằng chứng xác thực nhất. Sản phẩm ống thép SEAH chính hãng luôn đi kèm với đầy đủ chứng chỉ CO và CQ do nhà máy cung cấp.
Việc nắm vững những đặc điểm trên không chỉ giúp bạn mua được sản phẩm đúng chất lượng mà còn bảo vệ công trình của mình khỏi những rủi ro không đáng có.
Thép Bảo Tín – Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm SeAH tại Hà Nội uy tín
Sau khi đã nắm rõ các thông tin về sản phẩm và cách phân biệt hàng chính hãng, việc tìm một nhà cung cấp đáng tin cậy là bước cuối cùng để bạn có được sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất. Trong số các đơn vị phân phối trên thị trường, Công ty TNHH Thép Bảo Tín là một cái tên nổi bật và được nhiều khách hàng tại Hà Nội tin tưởng lựa chọn.

Hiện Thép Bảo Tín đã có chi nhánh và kho hàng lớn tại KCN Yên Phong, Xã Tam Đa, Tỉnh Bắc Ninh, sẵn sàng cung ứng ống thép mạ kẽm SeAH và các loại ống thép chất lượng cao tại thị trường Hà Nội và các tỉnh phía Bắc.
Khi mua hàng tại Thép Bảo Tín, bạn sẽ nhận được những lợi ích vượt trội sau:
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng đảm bảo, đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Giá cả cạnh tranh
- Kho hàng lớn, đa dạng quy cách
- Dịch vụ chuyên nghiệp, giao hàng tận nơi
Hãy liên hệ ngay với Thép Bảo Tín để nhận được báo giá chi tiết, các chính sách ưu đãi đặc biệt và được tư vấn chuyên sâu về các sản phẩm ống thép mạ kẽm SEAH cho dự án của bạn.
Hotline: 0932 059 176