Ống thép SeAH phi 76

Ống thép SeAH phi 76 (OD 76.0–76.6mm – DN65) là dòng ống kích thước trung bình–lớn được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống PCCC, cấp nước, khí nén và kết cấu cơ điện. Với nhiều lựa chọn độ dày như 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm và 4.5mm, sản phẩm đáp ứng linh hoạt từ nhu cầu dân dụng đến các hệ thống áp lực cao trong công nghiệp.

Là thương hiệu thép hàng đầu Hàn Quốc, ống thép SeAH nổi bật nhờ chất lượng đồng đều, độ tròn chuẩn, độ dày đúng tiêu chuẩn và bề mặt đẹp – đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu lực lâu dài. Nếu bạn đang cần quy cách – trọng lượng – bảng giá ống thép SeAH phi 76 mới nhất 2025, nội dung dưới đây sẽ giúp bạn có đầy đủ thông tin trước khi lựa chọn.

Ống thép SeAH phi 76 là gì?

Ống thép SeAH phi 76 là loại ống thép có đường kính ngoài OD từ 76.0 mm đến 76.6 mm, tùy theo tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy SeAH (KS – JIS – ASTM – API). Đây là dòng ống thuộc nhóm kích thước trung lớn, được sử dụng phổ biến trong hệ thống PCCC, MEP và công nghiệp nặng nhờ độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.

Theo quy đổi kích thước đường ống quốc tế, phi 76 tương ứng với DN65, là kích thước tiêu chuẩn trong hầu hết các bản vẽ thiết kế cơ điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện nay.

Ống thép SeAH phi 76 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như:

  • KS D3562 (Korea Standard) – tiêu chuẩn phổ biến tại Việt Nam
  • JIS G3444/G3452 (Japan Standard) – ống dẫn & kết cấu
  • ASTM A53/A106 (American Standard) – ống đen, ống chịu áp SCH
  • API 5L (Pipeline) – dùng cho dẫn khí, dầu
  • BS 1387 (mạ kẽm) – nếu là ống mạ kẽm nhúng nóng

Với các lựa chọn độ dày 2.9mm – 3.2mm – 3.6mm – 4.5mm, ống SeAH phi 76 đáp ứng đa dạng nhu cầu: từ dẫn nước, khí nén đến đường ống chịu áp lực cao trong công nghiệp.

Ống mạ kẽm SeAh phi 76
Ống mạ kẽm SeAh phi 76

Quy cách – Thông số kỹ thuật ống thép SeAH phi 76

Ống thép SeAH phi 76 (DN65) được sản xuất theo các tiêu chuẩn KS, JIS, ASTM A53 và API 5L, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Dưới đây là thông số kỹ thuật tổng hợp và chính xác nhất theo dữ liệu thực tế của SeAH Steel Hàn Quốc.

Thông số cơ bản

  • Đường kính ngoài (OD): 76.0 mm – 76.6 mm
  • Đường kính danh nghĩa: DN65
  • Dạng ống: Ống đen / ống mạ kẽm nhúng nóng
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m/cây
  • Phương pháp nối: Ren – hàn – mặt bích
  • Tiêu chuẩn sản xuất: KS D3562, JIS G3444, ASTM A53, API 5L

Bảng quy cách chi tiết

Cấp độ ốngKích thước danh nghĩaDNOD Max (mm)OD Min (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng PE (kg/m)Trọng lượng T&C (kg/m)Số ống/bó
Ultralight (A1)2″1/2DN6576.075.22.9 mm5.1995.27537
Light (L)2″1/2DN6576.075.23.2 mm5.7135.83037
Medium (M)2″1/2DN6576.675.43.6 mm6.4276.60037
Heavy (H)2″1/2DN6576.675.44.5 mm7.9348.05037

Bảng giá ống thép SeAH phi 76 mới nhất 2025

Giá ống thép SeAH phi 76 (OD 76.0–76.6mm) năm 2025 phụ thuộc vào độ dày (2.9mm – 3.2mm – 3.6mm – 4.5mm), tiêu chuẩn sản xuất và biến động giá thép Hàn Quốc. Dưới đây là mức giá tham khảo trên thị trường, áp dụng cho cả ống đen và ống mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS 1387.

Ống thép mạ kẽm SeAH đầy đủ quy cách
Ống thép mạ kẽm SeAH đầy đủ quy cách
Cấp độĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
Giá tham khảo (VNĐ/cây 6m)*
A1 – Ultralight2.9 mm~31.2 – 31.7 kg
770.000 – 880.000 đ/cây
L – Light3.2 mm~34.3 – 35.0 kg
850.000 – 960.000 đ/cây
M – Medium3.6 mm~38.6 – 39.6 kg
990.000 – 1.120.000 đ/cây
H – Heavy4.5 mm~47.6 – 48.3 kg
1.250.000 – 1.380.000 đ/cây

Lưu ý: Giá thực tế có thể thay đổi theo số lượng đặt hàng, thời điểm xuất kho và khu vực giao hàng. Để nhận báo giá chính xác từng độ dày, vui lòng liên hệ Thép Bảo Tín.

=> Tham khảo thêm: Giá ống thép SeAH hôm nay 2025 | Bảng giá mới nhất

Ứng dụng thực tế của ống thép SeAH DN65

Ống thép SeAH phi 76 (DN65) là loại ống kích thước trung – lớn, đáp ứng tốt cho các hệ thống cần lưu lượng lớn, áp lực cao và độ bền ổn định. Với các tùy chọn độ dày 2.9mm – 3.2mm – 3.6mm – 4.5mm, dòng ống này phù hợp cho nhiều lĩnh vực khác nhau trong xây dựng, cơ điện và công nghiệp nặng. Dưới đây là các ứng dụng thực tế tiêu biểu:

  • Đường ống cấp nước chính của tòa nhà
  • Hệ thống cấp nước cho nhà xưởng, khu công nghiệp
  • Đường ống dẫn nước kỹ thuật, nước làm mát
  • Hệ thống bơm tăng áp, trạm bơm công nghiệp
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
  • Đường ống khí nén trung tâm
  • Hệ thống dẫn hơi nóng áp lực trung bình – cao
  • Đường ống dầu nhẹ, dầu thủy lực
  • Hệ thống dầu tuần hoàn công nghiệp
  • Hệ thống kỹ thuật đi nổi hoặc treo trần
  • Đường ống điều hòa – thông gió
  • Ống dẫn kỹ thuật nhà máy sản xuất
  • Ống cấp – thoát kỹ thuật các tầng hầm
  • Khung giàn thép chịu lực
  • Bệ đỡ máy công nghiệp
  • Khung kệ tải trọng lớn
  • Cột giằng, trụ đỡ nhà xưởng
  • Hệ thống bãi để xe – mái che – nhà tiền chế
  • Công trình ven biển
  • Hệ thống đường ống ngoài trời
  • Trang trại chăn nuôi – nhà kính
  • Xưởng chế biến thủy sản hoặc môi trường ẩm

Thép Bảo Tín – Đơn vị cung cấp ống thép SeAH chính hãng

Khi lựa chọn ống thép SeAH phi 76 cho các công trình PCCC, cơ điện, nhà xưởng hay dự án công nghiệp nặng, yếu tố quan trọng nhất không chỉ là chất lượng sản phẩm mà còn là đơn vị cung cấp phải uy tín, minh bạch và có năng lực giao hàng ổn định. Thép Bảo Tín tự hào là một trong những nhà phân phối ống thép SeAH hàng đầu Việt Nam, được nhiều nhà thầu – đại lý – chủ đầu tư tin tưởng trong hơn 13 năm qua.

  • Cam kết hàng chính hãng – CO/CQ đầy đủ
  • Có sẵn hàng số lượng lớn tại Hóc Môn, Bắc Ninh và Campuchia
  • Giá tốt – Chiết khấu cao cho dự án, nhà thầu
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận nơi – tư vấn chọn tiêu chuẩn và vật liệu lắp đặt: mặt bích, van, phụ kiện nối phù hợp

Liên hệ ngay để nhận báo giá ống thép SeAH mới nhất hôm nay.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *