Quy cách thép hộp vuông SeAH

Trong những năm gần đây, thép hộp vuông SeAH trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu, đơn vị cơ khí và các doanh nghiệp sản xuất kết cấu thép tại Việt Nam. Không chỉ nổi tiếng nhờ chất lượng ổn định, thương hiệu SeAH còn được đánh giá cao bởi độ bền cơ học vượt trội, bề mặt đẹp, trọng lượng đúng chuẩn và khả năng chịu lực cực tốt trong mọi điều kiện thi công.

Tuy nhiên, để chọn đúng sản phẩm phù hợp nhu cầu, người mua cần nắm rõ quy cách, độ dày, trọng lượng, ứng dụng và bảng giá thép hộp vuông SeAH mới nhất. Bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn đầy đủ – chính xác – dễ hiểu, đồng thời gợi ý nơi cung cấp uy tín với giá tốt dành cho công trình và dự án.

Cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu chi tiết ngay bên dưới.

Thép hộp vuông SeAH là gì?

Thép hộp vuông SeAH là sản phẩm thép hộp dạng ống rỗng có tiết diện vuông, được sản xuất bởi SeAH Steel Vina – một trong những thương hiệu thép hàng đầu Hàn Quốc và hiện có nhà máy quy mô lớn tại Việt Nam.

thép hộp vuông seah
thép hộp vuông seah

Dòng sản phẩm này được chế tạo theo công nghệ hàn cao tần ERW hiện đại, đảm bảo đường hàn liền mạch, bề mặt đẹp, độ thẳng cao và độ bền cơ học vượt trội. Tùy theo nhu cầu sử dụng, thép hộp vuông SeAH gồm hai nhóm chính:

  • Thép hộp vuông đen SeAH (Black Steel Square Tube)
  • Thép hộp vuông mạ kẽm SeAH (Galvanized Square Tube)

Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3466, ASTM A500, với đa dạng kích thước từ 20×20, 25×25, 30×30 đến 100×100, độ dày từ 1.0mm – 5.0mm, đáp ứng tốt nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Nhờ chất lượng ổn định, độ bền cao và thương hiệu uy tín, thép hộp vuông SeAH luôn nằm trong nhóm vật liệu được ưu tiên lựa chọn cho các dự án yêu cầu độ chính xác và tuổi thọ cao.

Ưu điểm nổi bật của thép hộp vuông SeAH

Thép hộp vuông SeAH được tin dùng rộng rãi không chỉ nhờ thương hiệu uy tín, mà còn bởi những ưu điểm vượt trội về chất lượng, độ bền và tính ổn định. Dưới đây là những điểm nổi bật nhất của dòng sản phẩm này:

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt nhờ công nghệ hàn ERW hiện đại.
  • Dung sai chuẩn, độ dày đúng ly – trọng lượng chính xác theo JIS/ASTM.
  • Bề mặt láng đẹp, đường biên sắc nét, độ thẳng toàn cây vượt trội.
  • Chống gỉ tốt (đối với thép hộp mạ kẽm SeAH), phù hợp môi trường ngoài trời.
  • Chất lượng ổn định, ít biến động giữa các lô hàng, CO/CQ đầy đủ.
  • Thương hiệu uy tín, sản phẩm đồng đều, nguồn cung lớn – phù hợp dự án.

Quy cách thép hộp vuông SeAH

Thép hộp vuông SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn KS D 3568-1991 (SPPS), JIS G 3466-1988 (STKR), ASTM A500-1993, với kích thước đa dạng từ 14×14mm đến 150×150mm, độ dày từ 0.8mm – 6.0mm, trọng lượng đúng chuẩn, phù hợp cho mọi nhu cầu từ cơ khí dân dụng đến kết cấu công nghiệp.

Dưới đây là bảng quy cách chi tiết theo từng kích thước phổ biến:

Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Tiết diện
(cm)
Moment IX
(cm)
Moment IY
(cm)
Modul ZX
(cm)
Modul ZY
(cm)
Bán kính quay IX
(cm)
Bán kính quay IY
(cm)
14X140.8
1.2
1.6
0.33
0.47
0.61
0.41
0.60
0.76
0.12
0.17
0.21
0.12
0.17
0.21
0.18
0.24
0.30
0.18
0.24
0.30
0.54
0.53
0.51
0.54
0.53
0.51
15.9X15.90.8
1.2
1.6
0.37
0.54
0.70
0.48
0.70
0.89
0.18
0.26
0.32
0.18
0.26
0.32
0.23
0.33
0.40
0.23
0.33
0.41
0.62
0.60
0.59
0.62
0.60
0.59
16X160.8
1.2
1.6
0.38
0.55
0.71
0.48
0.70
0.89
0.19
0.26
0.32
0.19
0.26
0.32
0.23
0.33
0.40
0.23
0.33
0.40
0.62
0.60
0.59
0.62
0.60
0.59
19.05X19.050.8
1.2
1.6
2.0
0.45
0.66
0.86
1.04
0.58
0.85
1.09
1.33
0.32
0.46
0.57
0.67
0.32
0.46
0.57
0.67
0.34
0.48
0.60
0.70
0.34
0.48
0.60
0.70
0.75
0.73
0.72
0.70
0.75
0.73
0.72
0.70
20X200.8
1.2
1.6
2.0
0.48
0.70
0.91
1.10
0.61
0.90
1.16
1.43
0.38
3.53
0.67
0.79
0.38
3.53
0.67
0.79
0.38
3.53
0.67
0.79
0.38
3.53
0.67
0.79
0.79
0.77
0.75
0.74
0.79
0.77
0.75
0.74
25X250.8
1.2
1.6
2.0
2.4
0.60
0.89
1.16
1.42
1.66
0.76
1.13
1.46
1.80
2.13
0.76
1.08
1.37
1.63
1.87
0.76
1.08
1.37
1.63
1.87
0.61
0.86
1.10
1.31
1.49
0.61
0.86
1.10
1.31
1.49
0.99
0.97
0.96
0.94
0.93
0.99
0.97
0.96
0.94
0.93
25.4x25.40.8
1.2
1.6
2.0
2.4
0.61
0.90
1.18
1.44
1.69
0.78
1.15
1.51
1.83
2.17
0.79
1.14
1.44
1.72
1.97
0.79
1.14
1.44
1.72
1.97
0.63
0.89
1.14
1.36
1.55
0.63
0.89
1.14
1.36
1.55
1.01
0.99
0.97
0.96
0.95
1.01
0.99
0.97
0.96
0.95
30x301.0
1.4
1.8
2.4
0.90
1.24
1.57
2.04
1.15
1.59
2.02
2.60
1.63
2.19
2.70
3.39
1.63
2.19
2.70
3.39
1.09
1.46
1.80
2.26
1.09
1.46
1.80
2.26
1.19
1.17
1.15
1.13
1.19
1.17
1.15
1.13
31.8x31x81.0
1.4
1.8
2.4
0.96
1.32
1.67
2.18
1.22
1.69
2.15
2.77
1.95
2.63
2.25
4.09
1.95
2.63
2.25
4.09
1.23
1.65
2.05
2.57
1.23
1.65
2.05
2.57
1.26
1.24
1.23
1.21
1.26
1.24
1.23
1.21
38.1x38.11.0
1.4
1.8
2.4
1.16
1.60
2.03
2.65
1.47
2.04
2.60
3.38
3.41
4.62
5.75
7.31
1.79
2.43
3.02
3.84
1.79
2.43
3.02
3.84
1.52
1.50
1.49
1.46
1.52
1.50
1.49
1.46
1.52
1.50
1.49
1.46
40x401.4
1.6
1.8
2.3
2.4
2.8
1.66
1.88
2.14
2.62
2.79
3.22
2.15
2.39
2.74
3.33
3.56
4.12
5.37
5.79
6.70
7.73
8.54
9.66
5.37
5.79
6.70
7.73
8.54
9.66
2.69
2.90
3.35
3.86
4.27
4.83
2.69
2.90
3.35
3.86
4.27
4.83
1.58
1.56
1.56
1.52
1.54
1.52
1.58
1.56
1.56
1.52
1.54
1.52
50x501.4
1.6
1.8
2.3
2.4
2.8
3.2
2.12
2.38
2.70
3.34
3.55
4.10
4.50
2.69
3.03
3.44
4.25
4.51
5.22
5.73
10.72
11.70
13.46
15.90
17.30
19.70
20.40
10.72
11.70
13.46
15.90
17.30
19.70
20.40
4.29
4.68
5.38
6.34
6.99
7.88
8.16
4.29
4.68
5.38
6.34
6.99
7.88
8.16
1.99
1.96
1.97
1.96
1.95
1.93
.189
1.99
1.96
1.97
1.96
1.95
1.93
.189
75x752.3
3.2
4.5
5.14
7.01
9.55
6.55
8.93
12.17
57.10
75.50
98.60
57.10
75.50
98.60
15.20
20.10
26.30
15.20
20.10
26.30
2.95
2.91
2.85
2.95
2.91
2.85
100x1003.2
4.0
4.5
6.0
9.52
11.70
13.10
17.00
12.13
14.95
16.67
21.63
187.00
226.00
249.00
311.00
187.00
226.00
249.00
311.00
37.50
45.30
49.90
62.30
37.50
45.30
49.90
62.30
3.93
3.89
3.87
3.79
3.93
3.89
3.87
3.79
150x1504.5
5.0
6.0
20.10
22.30
26.40
25.67
28.36
33.63
896.00
962.00
115x10
896.00
962.00
115x10
120.00
131.00
153.00
120.00
131.00
153.00
5.91
5.89
5.84
5.91
5.89
5.84

Bảng giá thép hộp vuông SeAH mới nhất 2025

Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Đơn giá vnđ/kg
14X140.8
1.2
1.6
0.33
0.47
0.61
17.000 đ
15.9X15.90.8
1.2
1.6
0.37
0.54
0.70
17.000 đ
16X160.8
1.2
1.6
0.38
0.55
0.71
17.000 đ
19.05X19.050.8
1.2
1.6
2.0
0.45
0.66
0.86
1.04
17.000 đ
20X200.8
1.2
1.6
2.0
0.48
0.70
0.91
1.10
17.000 đ
25X250.8
1.2
1.6
2.0
2.4
0.60
0.89
1.16
1.42
1.66
17.000 đ
25.4×25.40.8
1.2
1.6
2.0
2.4
0.61
0.90
1.18
1.44
1.69
17.000 đ
30×301.0
1.4
1.8
2.4
0.90
1.24
1.57
2.04
17.000 đ
31.8x31x81.0
1.4
1.8
2.4
0.96
1.32
1.67
2.18
17.000 đ
38.1×38.11.0
1.4
1.8
2.4
1.16
1.60
2.03
2.65
17.000 đ
40×401.4
1.6
1.8
2.3
2.4
2.8
1.66
1.88
2.14
2.62
2.79
3.22
17.000 đ
50×501.4
1.6
1.8
2.3
2.4
2.8
3.2
2.12
2.38
2.70
3.34
3.55
4.10
4.50
17.000 đ
75×752.3
3.2
4.5
5.14
7.01
9.55
17.000 đ
100×1003.2
4.0
4.5
6.0
9.52
11.70
13.10
17.00
17.000 đ
150×1504.5
5.0
6.0
20.10
22.30
26.40
17.000 đ

Lưu ý: Giá dưới đây mang tính tham khảo. Để nhận “báo giá chính xác – chiết khấu theo số lượng”, vui lòng liên hệ Hotline/Zalo 0932 059 176.

=> Tham khảo thêm: Bảng quy cách và báo giá thép hộp chữ nhật SeAH

Ứng dụng thực tế của thép hộp vuông

Thép hộp vuông SeAH là vật liệu có tính linh hoạt cao, độ bền vượt trội và phù hợp cho hàng loạt hạng mục từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Nhờ cấu tạo dạng rỗng, chịu lực tốt và khả năng gia công dễ dàng, dòng sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

  • Cột, kèo, xà gồ cho nhà thép tiền chế
  • Khung mái, khung nhà kho, nhà xưởng
  • Khung chịu lực trong hệ thống giàn giáo, sàn thao tác
  • Gia công khung máy, bệ đỡ thiết bị
  • Khung bảo vệ, thùng chứa, đồ gá
  • Sản phẩm nội thất kim loại (bàn, ghế, tủ, kệ)
  • Trụ bảng hiệu, pano quảng cáo
  • Lan can cầu thang, hàng rào bảo vệ
  • Khung mái tôn, cột đèn, giàn năng lượng mặt trời
  • Khung chuồng trại
  • Khung nhà màng, nhà lưới công nghệ cao
  • Hệ thống kệ trồng cây, giàn thủy canh
  • Kệ chứa hàng, khung xe đẩy
  • Khung cửa, khung vách ngăn
  • Tủ điện, tủ rack công nghiệp
  • Kết cấu khung xe tải, rơ-moóc
  • Lan can cầu đường
  • Khung bảo vệ container, pallet thép

Mua thép hộp SeAH chính hãng tại Thép Bảo Tín

Khi lựa chọn thép hộp vuông SeAH cho công trình, yếu tố quan trọng nhất không chỉ là giá tốt mà còn phải đảm bảo nguồn gốc rõ ràng – chứng chỉ đầy đủ – giao hàng nhanh và ổn định. Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi đáp ứng trọn vẹn tất cả những tiêu chí đó.

thép hộp vuông seah tại tphcm
thép hộp seah tại tphcm
  • Cam kết hàng chính hãng 100% từ SeAH Steel
  • Hệ thống kho tại TP. Hồ Chí Minh – Campuchia – Bắc Ninh
  • Báo giá nhanh – chiết khấu tốt cho dự án
  • Giao hàng toàn quốc – đúng tiến độ
  • Đội ngũ kỹ thuật của Thép Bảo Tín luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – hỗ trợ chọn quy cách

Nếu bạn đang cần bảng giá mới nhất hoặc hỗ trợ kỹ thuật trong việc chọn quy cách phù hợp, hãy liên hệ ngay:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *