Quy cách thép ống tròn SeAH

Một trong những dòng sản phẩm được lựa chọn nhiều nhất trên thị trường ống thép Việt Nam hiện nay đó là thép ống tròn SeAH. Vậy bảng quy cách thép ống tròn SeAH như thế nào? Các anh em đã nắm hết chưa? Nếu chưa biết thì xem ngay bài viết này nha!

Các loại ống thép tròn

Sau nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Thép Bảo Tín nhận thấy rằng: Thép ống tròn thì có nhiều cách phân loại lắm. Có thể phân loại theo bề mặt nè, theo thương hiệu, phương pháp và theo tiêu chuẩn sản xuất. Đối với tiêu chí là bề mặt bảo vệ, thì ống thép tròn SeAH và của nhiều hãng thép nói chung có 2 loại quy cách chính, đó là:

  • Thép ống tròn đen: Nhà sản xuất sẽ sử dụng hoá chất để oxy hoá bề mặt thép. Hình thành 1 lớp phủ (Ocid) mỏng lên trên bề mặt ống thép. Bảo vệ nó khỏi những tác nhân ngoại cảnh như: ẩm ướt, mưa,….
  • Thép ống tròn mạ kẽm: Trong quá trình sản xuất, người ta sẽ sử dụng 1 bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy. Để hình thành lớp bảo vệ thép ống khỏi tác động bất lợi của ngoại cảnh.

Phân loại ống thép tròn theo bề mặt

Nếu theo tiêu chuẩn sản xuất thì có thể kể đến các loại ống thông dụng như:

  • Ống thép ASTM A63
  • Ống thép BS 1387:1985
  • Ống thép API 5L
  • Ống thép ASTM A106

Trong phương pháp sản xuất thì lại có ống thép hàn và ống thép đúc nữa cơ.

Còn khi xét về tiêu chí thương hiệu thì ối giời ơi luôn. Có quá trời thương hiệu luôn anh em ạ. Nổi tiếng nhất chắc là ống thép Hoà Phát, ống thép SeAH, ống thép VinaPipe, thép VinaOne, Việt Đức, Hoa Sen,… Nói chung là rất nhiều luôn á. Cơ mà, anh em muốn biết quy cách ống thép tròn của hãng Hoà Phát, SeAH, VinaOne hay hãng nào đấy? Nói trước là quy cách của chúng khác nhau lắm đó nha, kiếm chung chung là nhầm như chơi đó.

Bảng quy cách thép ống tròn SeAH

Tại Việt Nam, thương hiệu SeAH đã không còn quá xa lạ nữa. Đây là một trong những thương hiệu lớn chuyên sản xuất sắt thép các loại. Sản phẩm sắt thép SeAH luôn nhận được sự tin tưởng lựa chọn của rất nhiều công trình. Các sản phẩm sắt thép chính của SeAH bao gồm: ống thép đen, Ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống thép chịu áp lực, ống bao dây diện, ống bao cáp quang, ống thép dân dụng, ống thép chữ nhật dùng cho các loại kết cấu, ống thép vuông dùng cho các loại kết cấu, ống dẫn dầu quốc gia API 5CT, ống dẫn API. Thép ống tròn SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS 1387:1985,….

Quy cách thép ống tròn SeAH tiêu chuẩn BS 1387:1985

CẤP ĐỘKÍCH THƯỚC DANH NGHĨAĐƯỜNG KÍNH NGOÀIĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNGSỐ ỐNG/ BÓ
MaxMinĐầu thẳngRen răng có đầu nối
NPSDNmmmmmmKg/mKg/m
Siêu nhẹ (A1)3/8″1017.116.71.60.6040.652217
1/2″1521.4211.90.9040.922217
3/4″2026.926.42.11.2741.296127
12533.833.22.31.771.80391
1 – 1/4″3242.541.92.32.2632.30161
1 – 1/2″4048.447.82.52.8112.85561
25060.259.622.85637
25060.259.62.63.6743.72637
2 – 1/2″657675.22.95.1995.27537
38088.787.92.96.1076.19119
4100113.91132.56.84319
4100113.91133.28.7048.81519
Nhẹ (L)3/8″1017.116.71.80.670.676217
1/2″1521.42120.9470.956217
3/4″2026.926.42.31.3841.39127
12533.833.22.61.981291
1 – 1/4″3242.541.92.62.5392.5761
1 – 1/2″4048.447.82.93.2323.2761
25060.259.62.94.0764.1537
2 – 1/2″657675.23.25.7135.8337
38088.787.93.26.7156.8919
4100113.91133.69.7561019
Trung bình (M)3/8″1017.416.82.30.8390.845217
1/2″1521.721.12.61.2051.22217
3/4″2027.226.62.61.5581.57127
12534.233.43.22.4152.4391
1 – 1/4″3242.942.13.23.1013.1361
1 – 1/2″4048.8483.23.5673.6161
25060.859.83.65.0345.137
2 – 1/2″6576.675.43.66.4276.5537
38089.588.148.3658.5419
4100114.9113.34.512.16212.519
5125140.6138.7516.60917.17
6150166.1164.1519.7420.37
Nặng (H)3/8″1017.416.82.91.0151.03217
1/2″1521.721.13.21.4361.45217
3/4″2027.226.63.21.871.88127
12534.233.442.9392.9691
1 – 1/4″3242.942.143.7983.8361
1 – 1/2″4048.84844.384.4261
25060.859.84.56.1926.2637
2 – 1/2″6576.675.44.57.9348.0537
38089.588.1510.33310.519
4100114.9113.35.414.47514.819
5125140.6138.75.417.88418.47
6150166.1164.15.421.26621.97

Ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53 / A53M » Thép Bảo Tín

>> Xem thêm: Quy cách ống thép chịu áp lực SeAH

Quy cách thép ống tròn SeAH tiêu chuẩn ASTM A53

KÍCH THƯỚC DANH NGHĨAĐƯỜNG KÍNH NGOÀIĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG DANH NGHĨAPHÂN LOẠI THEO TRỌNG LƯỢNGTIÊU CHUẨN SCHÁP LỰC THỬ (PSI)
Vát phẳngRen răng có đầu nốiVát phẳngRen răng có đầu nối
InchmmmmKg/métKg/métGr. AGr. BGr. AGr. B
1/2″21.32.76861.271.28STD40700700700700
3.73381.61.62XS80850850850850
3/4″26.72.871.691.69STD40700700700700
3.912.182.2XS80850850850850
1″33.43.372.482.51STD40700700700700
4.543.243.26XS80850850850850
1-1/4″42.23.553.383.39STD401200130010001100
4.854.454.49XS801800190015001600
1-1/2″48.33.684.034.08STD401200130010001100
5.085.45.43XS801800190015001600
2″60.33.915.435.47STD402300250023002500
5.537.477.56XS802500250025002500
2-1/2″735.158.618.7STD402500250025002500
7.0111.3911.53XS802500250025002500
388.93.176.7112901500
3.968.2916001870
4.779.8819302260
5.4811.2611.43STD402220250022002500
6.3512.925002500
7.1314.3725002500
7.6215.2715.4XS802500250022002500
4114.33.188.7110001170
3.9610.7812501460
4.7812.9115001750
5.5614.9117502040
6.0216.074019002210
8.5622.3222.6XS802700280027002800
5141.33.9613.4110101180
4.7816.0912201420
5.1617.3212201420
5.5618.6114201650
6.5521.7722.07STD401670195017001900
7.1423.6218202120
7.9226.0520202360
8.7428.5722302600
9.5230.9431.42XS802430280024002800
6168.33.9616.0510201190
4.7819.2710201190
5.1620.7610201190
5.5622.3111901390
6.3525.3613601580
7.1128.2628.58STD401520178015001800
7.9231.3217001980
8.7434.3918702180
9.5237.2820402380
10.9742.562350274023002700
8219.13.9621.01780920
4.7825.26780920
5.1627.228501000
5.5629.289101070
6.3533.312010401220
7.0436.8138.07301160135012001300
7.9241.2413001520
8.1842.5543.73STD401340157013001600
8.7445.3414401680
9.5249.215701830
10.3153.086017002000
Ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53
Ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53

Bảng quy cách thép ống tròn Hoà Phát

Sản phẩm chính của Hoà Phát bao gồm: thép xây dựng, thép cuộn cán nóng, ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng lực. Thép ống tròn Hoà Phát được sản xuất thép tiêu chuẩn TCVN 3783:1983 và ASTM A53

Quy cách thép ống tròn Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A53

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ODKÍCH THƯỚCĐỘ DÀY THÀNH ỐNGTRỌNG LƯỢNGÁP SUẤT THỬSỐ CÂY/ BÓ
GRADE A
NPSDN
mmInchmmmmKg/métKg/câyAtkPaCây/bó
21.31/2152.771.277.62484800168
26.73/4202.871.6910.14484800113
33.41253.382.51548480080
42.21 1/4323.563.3920.3483830061
4.854.4726.8212412400
48.31 1/2403.684.0524.383830052
5.085.4132.4612412400
60.32503.915.4432.641591590037
5.547.4844.8817217200
732 1/2655.168.6351.781721720027
88.93803.186.7240.3289890024
3.968.2949.7411011000
4.789.9259.52133.313330
5.4911.2967.7415315300
101.63 1/2903.187.7246.3267670016
3.969.5357.18777700
4.7811.4168.4611711700
114.341003.188.7152.2669690016
3.9610.7864.68868600
4.7812.9177.4610310300
5.5614.9189.4612112100
6.0216.0796.4213113100
6.3516.9101.415515500
141.351253.9613.4180.4670700016
4.7816.0996.54848400
5.5618.61111.66989800
6.5521.76130.5611511500
168.361504.7819.27115.6270700010
5.5622.31133.86828200
6.3525.36152.16949400
219.182004.7825.26151.565454007
5.1627.22163.32595900
5.5629.28175.68636300
6.3533.31199.86727200
273102504.7831.62189.724343002
5.1634.08204.48474700
5.5636.67220.02505000
6.3541.75250.5585800
7.0946.49278.94646400
7.851.01306.06717100
8.7456.96341.76797900
9.2760.29361.74848400
11.1371.87431.2210110100
12.781.52489.1211511500
323.8123005.1640.55243.33939002
5.5643.63261.78434300
6.3549.71298.26494900
7.1455.75334.5545400
7.9263.69370.14616100
8.3865.18391.08646400
8.7467.9407.4676700
9.5273.78442.68737300
10.3179.7478.2797900
11.1385.82514.92858500
12.797.43584.58979700
Ống thép đen Hoà Phát
Ống thép đen Hoà Phát

Quy cách ống thép tròn Hoà Phát tiêu chuẩn TCVN 3783:1983

Đường kính ngoài ODĐường kính danh nghĩaChiều dàiSố cây/bóClass BS – Light (L1, L2)Class BS – Medium Class Heavy
mminchmmMétĐộ dàyKg/câyKg/bóĐộ dàyKg/câyKg/bóĐộ dàyKg/câyKg/bó
21.21/2″156168L1: 2.3L1:6.435l1:1081.082.67.261.22
L2: 2.0L2: 5.682L2: 955
26.653/4″2061132.38.286936.3182.69.361.058
33.51″25680L1: 2.9L1: 11.137L1: 1050.963.214.41.157
L2: 2.6L2: 11.886L2: 951
42.21-1/4″32661L1: 2.9L1: 16.87L1: 1029.273.218.61.135
L2: 2.6L2: 15.24L2: 930
48.11-1/2″406522.919.3810083.219.381007.76426.11357.2
59.92″50637L1: 3.2L1: 26.861L1: 993.863.630.181.1174.537.141374.18
L2: 2.9L2: 24.48L2: 906
75.62-1/2″656273.234.269253.638.581.0424.547.341278.18
88.33″80624L1: 3.6L1: 45.14L1: 1083.36450.221.205561.81483.2
L2: 3.2L2: 40.32L2:968
113.54″100616L1: 4.0L1: 64.84L1: 1037.444.573.21.1715.4871392
L2: 3.6L2: 58.50L2: 936

Tạm thời bên sản phẩm ống thép hàn anh em mình tìm hiểu tới đó thôi ha. Còn nếu có anh em nào muốn tìm hiểu thêm cứ alo cho Thép Bảo Tín.

Rồi. Hôm nay tạm thời tới đây thôi nha anh em. Có dịp Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ thêm cho anh em về quy cách ống thép tròn tiếp nha.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *