Thép ống chịu lực SeAH là dòng ống thép đúc liền mạch chuyên dùng cho các hệ thống chịu áp suất và tải trọng cao như hơi nóng, khí nén, xăng dầu, hóa chất, PCCC… Nhờ cấu trúc không mối hàn, độ dày lớn và khả năng làm việc ổn định trong môi trường khắc nghiệt, thép ống SeAH luôn được các nhà thầu, chủ đầu tư và đơn vị cơ điện ưu tiên lựa chọn cho những hạng mục đòi hỏi độ an toàn tuyệt đối.
Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi phân phối đầy đủ quy cách thép ống chịu lực SeAH từ DN6 đến DN600, đa dạng tiêu chuẩn SCH (SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160…), đáp ứng tốt cả công trình nhỏ lẫn dự án công nghiệp quy mô lớn. Hàng nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ CO/CQ, hỗ trợ giao hàng toàn quốc và tư vấn chọn quy cách phù hợp từng hệ thống đường ống.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép ống chịu lực SeAH, ưu điểm, ứng dụng thực tế, bảng quy cách – trọng lượng, đồng thời gợi ý cách lựa chọn sản phẩm đúng tiêu chuẩn, tối ưu chi phí cho công trình.
Thép ống chịu áp lực là gì?
Thép ống chịu lực SeAH (SeAH Pressure Pipe) là dòng ống thép đúc liền mạch (Seamless Pipe) được sản xuất theo công nghệ đùn – kéo nóng hiện đại của SeAH Steel – một trong những tập đoàn thép lớn nhất Hàn Quốc. Do không có mối hàn dọc thân ống, sản phẩm đạt độ bền kéo – độ bền nén – độ kín khít vượt trội so với ống hàn thông thường.

Đặc điểm nổi bật của ống thép chịu lực SeAH gồm:
- Độ dày lớn, đa dạng từ SCH5 → SCH160, phù hợp nhiều cấp áp lực.
- Chịu áp suất – chịu nhiệt độ – chịu va đập cực tốt, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Dung sai chính xác, bề mặt trong – ngoài mượt, đảm bảo hiệu suất đường ống cao.
- Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A106, ASTM A53, API 5L, JIS…
Nhờ chất lượng vượt trội, thép ống chịu lực SeAH luôn là lựa chọn hàng đầu trong các ngành yêu cầu mức độ an toàn cao như hóa chất, dầu khí, nồi hơi, hệ thống hơi nóng – khí nén, PCCC, cơ khí chế tạo và các công trình công nghiệp nặng.
Bảng quy cách thép ống chịu lực SeAH (Full Size – Cập nhật 2025)

| Bảng Tiêu Chuẩn Thép đúc chịu lực DN6 phi 10.3 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
| DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
| DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
| DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
| DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
| DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN8 Phi 13.7 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
| DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
| DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
| DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
| DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
| DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN10 phi 17.1 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
| DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 |
| DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
| DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
| DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
| DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN15 phi 21.3 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
| DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
| DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
| DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
| DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
| DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
| DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
| DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN20 phi 27 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
| DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
| DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
| DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
| DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN25 phi 34 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
| DN25 | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
| DN25 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
| DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
| DN25 | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN32 phi 42 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
| DN32 | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
| DN32 | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
| DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
| DN32 | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
| DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN40 phi 48.3 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
| DN40 | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
| DN40 | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
| DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
| DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
| DN40 | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN50 phi 60,3 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN50 | 60,3 mm | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
| DN50 | 60,3 mm | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
| DN50 | 60,3 mm | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
| DN50 | 60,3 mm | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
| DN50 | 60,3 mm | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
| DN50 | 60,3 mm | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
| DN50 | 60,3 mm | 11,07 | XXS | 13,43 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN65 phi 73 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN65 | 73 mm | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
| DN65 | 73 mm | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
| DN65 | 73 mm | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
| DN65 | 73 mm | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
| DN65 | 73 mm | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
| DN65 | 73 mm | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
| DN65 | 73 mm | 14,02 | XXS | 20,38 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN65 phi 76 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN65 | 76 mm | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
| DN65 | 76 mm | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
| DN65 | 76 mm | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
| DN65 | 76 mm | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
| DN65 | 76 mm | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
| DN65 | 76 mm | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
| DN65 | 76 mm | 14,02 | XXS | 21,42 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN80 phi 88,9 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN80 | 88,9 mm | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
| DN80 | 88,9 mm | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
| DN80 | 88,9 mm | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
| DN80 | 88,9 mm | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
| DN80 | 88,9 mm | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
| DN80 | 88,9 mm | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
| DN80 | 88,9 mm | 15,2 | XXS | 27,61 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN90 phi 101,6 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN90 | 101,6 mm | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
| DN90 | 101,6 mm | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
| DN90 | 101,6 mm | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
| DN90 | 101,6 mm | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
| DN90 | 101,6 mm | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
| DN90 | 101,6 mm | 16,2 | XXS | 34,1 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN100 phi 114,3 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN100 | 114,3 mm | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
| DN100 | 114,3 mm | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
| DN100 | 114,3 mm | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
| DN100 | 114,3 mm | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
| DN100 | 114,3 mm | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
| DN100 | 114,3 mm | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
| DN100 | 114,3 mm | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
| DN100 | 114,3 mm | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN120 phi 127 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN120 | 127 mm | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
| DN120 | 127 mm | 9 | SCH80 | 26,18 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN125 phi 141,3 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN125 | 141,3 mm | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
| DN125 | 141,3 mm | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
| DN125 | 141,3 mm | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
| DN125 | 141,3 mm | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
| DN125 | 141,3 mm | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
| DN125 | 141,3 mm | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN150 phi 168,3 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN150 | 168,3 mm | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
| DN150 | 168,3 mm | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
| DN150 | 168,3 mm | 4,78 | SCH40 | 19,27 |
| DN150 | 168,3 mm | 5,16 | SCH80 | 20,75 |
| DN150 | 168,3 mm | 6,35 | SCH120 | 25,35 |
| DN150 | 168,3 mm | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
| DN150 | 168,3 mm | 11 | SCH80 | 42,65 |
| DN150 | 168,3 mm | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
| DN150 | 168,3 mm | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN200 phi 219,1 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN200 | 219,1 mm | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
| DN200 | 219,1 mm | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
| DN200 | 219,1 mm | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
| DN200 | 219,1 mm | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
| DN200 | 219,1 mm | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
| DN200 | 219,1 mm | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
| DN200 | 219,1 mm | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
| DN200 | 219,1 mm | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
| DN200 | 219,1 mm | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
| DN200 | 219,1 mm | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
| DN200 | 219,1 mm | 23 | SCH160 | 111,17 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN250 phi 273,1 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN250 | 273,1 mm | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
| DN250 | 273,1 mm | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
| DN250 | 273,1 mm | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
| DN250 | 273,1 mm | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
| DN250 | 273,1 mm | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
| DN250 | 273,1 mm | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
| DN250 | 273,1 mm | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
| DN250 | 273,1 mm | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
| DN250 | 273,1 mm | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
| DN250 | 273,1 mm | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
| DN250 | 273,1 mm | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN300 phi 323,4 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN300 | 323,9 mm | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
| DN300 | 323,9 mm | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
| DN300 | 323,9 mm | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
| DN300 | 323,9 mm | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
| DN300 | 323,9 mm | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
| DN300 | 323,9 mm | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
| DN300 | 323,9 mm | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
| DN300 | 323,9 mm | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
| DN300 | 323,9 mm | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
| DN300 | 323,9 mm | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
| DN300 | 323,9 mm | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN350 phi 355,6 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN350 | 355,6 mm | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
| DN350 | 355,6 mm | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
| DN350 | 355,6 mm | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
| DN350 | 355,6 mm | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
| DN350 | 355,6 mm | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
| DN350 | 355,6 mm | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
| DN350 | 355,6 mm | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
| DN350 | 355,6 mm | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
| DN350 | 355,6 mm | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
| DN350 | 355,6 mm | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
| DN350 | 355,6 mm | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
| DN350 | 355,6 mm | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
| DN350 | 355,6 mm | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN400 phi 406,4 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN400 | 406,4 mm | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
| DN400 | 406,4 mm | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
| DN400 | 406,4 mm | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
| DN400 | 406,4 mm | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
| DN400 | 406,4 mm | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
| DN400 | 406,4 mm | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
| DN400 | 406,4 mm | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
| DN400 | 406,4 mm | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
| DN400 | 406,4 mm | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
| DN400 | 406,4 mm | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
| DN400 | 406,4 mm | 30,9 | SCH120 | 286 |
| DN400 | 406,4 mm | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
| DN400 | 406,4 mm | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN450 phi 457,2 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN450 | 457,2 mm | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
| DN450 | 457,2 mm | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
| DN450 | 457,2 mm | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
| DN450 | 457,2 mm | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
| DN450 | 457,2 mm | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
| DN450 | 457,2 mm | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
| DN450 | 457,2 mm | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
| DN450 | 457,2 mm | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
| DN450 | 457,2 mm | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
| DN450 | 457,2 mm | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
| DN450 | 457,2 mm | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
| DN450 | 457,2 mm | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
| DN450 | 457,2 mm | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
| DN450 | 457,2 mm | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
| DN450 | 457,2 mm | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN500 phi 508 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN500 | 508 mm | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
| DN500 | 508 mm | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
| DN500 | 508 mm | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
| DN500 | 508 mm | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
| DN500 | 508 mm | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
| DN500 | 508 mm | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
| DN500 | 508 mm | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
| DN500 | 508 mm | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
| DN500 | 508 mm | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
| DN500 | 508 mm | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
| DN500 | 508 mm | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
| DN500 | 508 mm | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
| DN500 | 508 mm | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
| DN500 | 508 mm | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
| DN500 | 508 mm | 50 | SCH 160 | 564,46 |
| Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc chịu lực DN600 phi 610 | ||||
| Ống thép | Kích thước đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
| Thép ống đúc | mm | mm | SCH | Kg/m |
| DN600 | 610 mm | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
| DN600 | 610 mm | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
| DN600 | 610 mm | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
| DN600 | 610 mm | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
| DN600 | 610 mm | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
| DN600 | 610 mm | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
| DN600 | 610 mm | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
| DN600 | 610 mm | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
| DN600 | 610 mm | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
| DN600 | 610 mm | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
| DN600 | 610 mm | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
| DN600 | 610 mm | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
| DN600 | 610 mm | 46 | SCH 120 | 639,49 |
| DN600 | 610 mm | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
| DN600 | 610 mm | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Ưu điểm nổi bật của thép ống chịu áp lực SeAH
Thép ống chịu lực SeAH được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp nặng nhờ những ưu điểm vượt trội:
- Chịu áp suất cực cao – an toàn tuyệt đối: Ống được sản xuất bằng công nghệ đúc liền mạch, không mối hàn → không tạo điểm yếu tại đường hàn, đảm bảo an toàn trong các hệ thống áp lực cao.
- Độ bền cơ học vượt trội: Chịu uốn – chịu kéo – chịu va đập tốt, không bị nứt gãy khi làm việc trong môi trường rung động mạnh hoặc nhiệt độ thay đổi đột ngột.
- Độ dày đa dạng, phù hợp nhiều cấp áp lực: Dải SCH từ mỏng đến siêu dày cho phép sử dụng từ hệ thống áp lực thấp đến đường ống siêu áp lực, nồi hơi, lò hơi, đường ống dầu khí.
- Tuổi thọ dài – hoạt động ổn định: Khả năng chống oxy hóa và chịu ăn mòn tốt, hoạt động bền bỉ trong môi trường hóa chất, hơi nước nóng, dầu mỏ.
- Độ chính xác cao – dễ thi công: Dung sai đường kính – độ dày chuẩn quốc tế, đảm bảo kết nối ren/bích/gioăng chính xác, giảm rủi ro rò rỉ.

=> Xem thêm: Bảng báo giá ống thép chịu áp lực SeAH chính hãng
Ứng dụng thực tế của thép ống chịu áp lực SeAH
Nhờ khả năng chịu áp suất – chịu nhiệt – chịu ăn mòn tốt, ống thép chịu lực SeAH được ứng dụng rộng rãi trong:
- Hệ thống nồi hơi – lò hơi – nồi áp suất
- Đường ống hơi nóng – hơi bão hòa
- Hệ thống nhiệt – áp suất trong nhà máy sản xuất
- Đường ống xăng dầu, dầu DO, dầu FO
- Đường ống khí gas LPG – CNG – LNG
- Nhà máy lọc dầu – hóa dầu
- Đường ống hóa chất – axit – kiềm
- Hệ thống lò luyện kim – lò sấy – lò nhiệt công nghiệp
- Gia công chi tiết xi-lanh thủy lực
- Ống dẫn áp lực cho máy ép, máy công nghiệp
- Trục – lót trục – chi tiết máy yêu cầu độ bền cao
- Đường ống sprinkler, ống trụ cứu hỏa, hệ thống chữa cháy áp lực

Thép Bảo Tín – Đơn vị cung cấp thép ống chịu lực SeAH uy tín – giá tốt
Khi lựa chọn vật tư cho các hệ thống áp lực cao, độ an toàn và chất lượng luôn là ưu tiên hàng đầu. Với hơn 12 năm kinh nghiệm cung cấp ống thép cho hàng nghìn công trình và dự án lớn trên toàn quốc, Thép Bảo Tín tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép ống chịu lực SeAH uy tín nhất hiện nay.
- Hàng chính hãng – CO/CQ đầy đủ
- Kho hàng lớn – Quy cách đầy đủ từ DN6 đến DN600
- Nhập trực tiếp – không qua trung gian → giá chiết khấu tốt cho nhà thầu, cơ điện, cơ khí và đại lý.
- Đội ngũ nhân viên am hiểu sản phẩm, hỗ trợ tư vấn chọn đúng chủng loại, quy cách phù hợp.
Thép Bảo Tín cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, chứng từ đầy đủ, giá tốt và dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tận tâm cho mọi công trình.
- Hotline/Zalo: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
