Bảng Trọng Lượng Thép Ống Tròn Mạ Kẽm Chuẩn

Trong các công trình xây dựng và hệ thống kỹ thuật, thép ống tròn mạ kẽm là vật liệu quen thuộc nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Tuy nhiên, để lựa chọn đúng chủng loại và dự toán chi phí chính xác, việc nắm rõ trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm là điều không thể thiếu. Bởi trọng lượng ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng vận chuyển, giá thành theo kg và cả tính toán chịu lực trong kết cấu. Với các kỹ sư, nhà thầu hay đơn vị thi công, đây là thông tin bắt buộc để đảm bảo tiến độ và ngân sách dự án. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy bảng tra trọng lượng theo tiêu chuẩn BS và ASTM, công thức tính nhanh có ví dụ, và gợi ý nơi mua uy tín để phục vụ hiệu quả công việc.

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm (theo đường kính và độ dày)

Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất và độ dày thành ống, trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm sẽ khác nhau. Dưới đây là bảng tra trọng lượng theo hai tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay:

Bảng trọng lượng ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS 1387:1985

Tiêu chuẩn BS 1387:1985 được áp dụng rộng rãi tại Việt Nam và khu vực châu Á, thường dùng cho các hệ thống dẫn nước, khí, kết cấu nhẹ. Trọng lượng được tính theo đơn vị lb/ft hoặc quy đổi sang kg/m.

Ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS 1387:1985
Ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS 1387:1985
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài
Độ dày
Trọng lượng danh nghĩa
Vát phẳngRen răng có đầu nối
in.in.mmin.mmlb/ftkg/ftkg/mlb/ftkg/ftkg/m
1/2
840
21.3
0,1092,770,860,391,270,860,391,27
0,1473,731,080,491,621,090,491,62
3/4
1.050
26.7
1132.871.140.521.691.140.521.69
1543.911.470.672.201.480.672.21
1
1.315
33.4
1333.381.670.762.501.690.772.50
1794.552.180.993.242.190.993.25
11/4
1.660
42.2
1403.562.271,033.392.281,033.40
1914.852.991.364.473,021.374.49
11/2
1.900
48.3
0,1453,682,711,234,052,741,244,04
0,25,083,631,655,413,651,665,39
2
2.375
60.3
1543.913.651.665.443.681.675.46
2185.545,022.287.485,082.307.55
21/2
2.875
73.0
2035.165.792.638.635.852.658.67
2767,017.663.4811.417.753.5211.52
3
3.500
88.9
1253.184.512,056.72
1563.965.572.538.29
1884.786.643,029.92
2165.497.573.4411.297.683.4811.35
2506.358.673.9412.93
2817.149.664.3914.40
3007.6210.264.6515.2710.354.6915.39
4
4.500
114.3
1253.185.812.658.71
0,1563,967,173,2910,78
0,1884,788,653,9312,91
2195.569.994.5414.91
2376,0210.784.9016.07
3778.5615.006.8022.3215.206.8922.60
5
5.563
141.3
1563.969.004,0913.41
1884.7810.784.9016.09
0,2035,1611,625,2817,32
0,2195,5612,475,6718,61
2586.5514.616.6421.7714.906.7622.07
2817.1415.847.2023.62
3127.9217.477.9426.05
3448.7419.168.7128.57
3759.5220.759.4330.9421.049.5431.42
6
6.625
168.3
1563.9610.764.8916.05
1884.7812.945.8719.27
2035.1613.936.3320.76
2195.5614.966.8022.31
2506.3517.017.7325.36
2807.1118.948.6128.2619.348.7728.58
3127.9221.019.5531.32
3448.7423.0610.4834.39
3759.5224.9911.3637.28
43210.9728.5312.9742.56
8
8.625
219.1
1563.9614.086.4021.01
1884.7816.947.7025.26
2035.1618.268.3027.22
2195.5619.628.9229.28
2506.3522.3310.1533.31
2777,0424.6811.2236.8125.5311.5838.07
3127.9227.6512.5741.24
3228.1828.5312.9742.5529.3513.3143.73
3448.7430.4013.8245.34
3759.5233.0015.0049.20
40610.3135.6016.1853.08

Lưu ý quan trọng: Dung sai cho phép về trọng lượng ống thép là ± 10%.

Bảng trọng lượng ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53

Tiêu chuẩn ASTM A53 là tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, phổ biến trong các công trình công nghiệp, hệ thống chịu áp lực cao. Trọng lượng thường được tính theo kg/m và kg/cây (6m).

Ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53
Ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53
Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượng
in.mmmmkg/mkg/cây
1/2
21.3
2,771,277,62
3,731,629,72
3/4
26.7
2.871,6910,14
3.912,213,2
1
33.4
3.382,515
4.553,2419,44
11/4
42.2
3.563,3920,34
4.854,4726,82
11/2
48.3
3,684,0524,3
5,085,4132,46
2
60.3
3.915,4432,64
5.547,4844,88
21/2
73.0
5.168,6351,78
7,0111,4168,46
3
88.9
3.186,7240,32
3.968,2949,74
4.789,9259,52
5.4911,2967,74
6.3512,9377,58
7.1414,486,4
7.6215,2791,62
4
114.3
3.188,7152,26
3,9610,7864,68
4,7812,9177,46
5.5614,9189,46
6,0216,0796,42
8.5622,32133,92
5
141.3
3.9613,4180,46
4.7816,0996,54
5,1617,32103,92
5,5618,61111,66
6.5521,77130,62
7.1423,62141,72
7.9226,05156,3
8.7428,57171,42
9.5230,94185,64
6
168.3
3.9616,0596,3
4.7819,27115,62
5.1620,76124,56
5.5622,31133,86
6.3525,36152,16
7.1128,26169,56
7.9231,32187,92
8.7434,39206,34
9.5237,28223,68
10.9742,56255,36
8
219.1
3.9621,01126,06
4.7825,26151,56
5.1627,22163,32
5.5629,28175,68
6.3533,31199,86
7,0436,81220,86
7.9241,24247,44
8.1842,55255,3
8.7445,54273,24
9.5249,2295,2
10.3153,08318,48

Lưu ý quan trọng: Dung sai cho phép về trọng lượng ống thép là ± 10%.

Công thức tính nhanh trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm – Có ví dụ cụ thể

Trong trường hợp bạn không có sẵn bảng tra, hoặc cần tính trọng lượng cho ống thép có kích thước đặc biệt, có thể áp dụng công thức tính như sau:

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Ví dụ minh họa: Hãy tính trọng lượng của 1 cây thép ống tròn mạ kẽm phi 168, độ dày 6.35. Biết cây thép có chiều dài là 6 mét.

Lời giải:

Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm phi 168 dày 6.35mm như sau: Trọng lượng (kg/m) = 0.003141 x 6.35 x [168 – 6.35] x 7.85 x 6 = 151.85 (kg/m)

Ghi chú: Công thức này bạn có thể áp dụng tương tự cho thép ống đen, ống không mạ (với tỷ trọng thép không đổi).

Mua ống thép mạ kẽm ở đâu uy tín?

Nếu bạn đang tìm kiếm đối tác tin cậy, Thép Bảo Tín là lựa chọn đáng cân nhắc. Với hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM, Bắc Ninh và Campuchia, chúng tôi cung cấp đa dạng chủng loại ống thép, báo giá cạnh tranh, và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí cho mọi công trình.

Cam kết:

  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế (BS 1387, ASTM A53, JIS…)
  • Có chứng chỉ CO-CQ rõ ràng, trọng lượng đúng theo bảng tra
  • Giao hàng nhanh, báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật tận tâm

Liên hệ Thép Bảo Tín để nhận báo giá & tư vấn kỹ thuật:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *