Ống thép đen SeAH – Những điều bạn chưa biết

Ống thép đen SeAH được sản xuất bởi Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam, áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 (EN 10255) và ASTM A53. Sản phẩm này được ứng dụng phổ biến hiện nay: xây dựng nhà tiền chế, làm cột đèn điện, ống dẫn dầu, khí hơi,… Hiện các sản phẩm thép ống đen SeAH đang được Thép Bảo Tín cung cấp chính hãng với giá cả cạnh tranh trên toàn quốc và Campuchia.

Thông số kỹ thuật ống thép đen SeAH sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M

Ống thép đen SeAH ASTM A53

Thép ống đen SeAH (SeAH Black Steel Pipe) là một trong những thương hiệu sản xuất ống thép đen hàng đầu ở nước ta bên cạnh ống đen Hòa Phát và ống thép đen Hoa Sen. Hiện tại, mỗi năm SeAH có thể sản xuất khoảng 200.000 tấn thép/ năm.

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm ống đen SeAH – ASTM A53, mời các bạn tham khảo những thông số kỹ thuật dưới đây:

  • Kích thước: DN15 (Phi 21) – DN200 (phi 219)
  • Độ dày: 2.77mm – 10.97mm
  • Tiêu chuẩn SCH: SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80,…
BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐEN SEAH TIÊU CHUẨN ASTM A53
KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG DANH NGHĨA PHÂN LOẠI THEO TRỌNG LƯỢNG TIÊU CHUẨN SCH ÁP LỰC THỬ (PSI)
Vát phẳng Ren răng có đầu nối Vát phẳng Ren răng có đầu nối
Inch mm mm Kg/mét Kg/mét Gr. A Gr. B Gr. A Gr. B
1/2″ 21.3 2.7686 1.27 1.28 STD 40 700 700 700 700
3.7338 1.60 1.62 XS 80 850 850 850 850
3/4″ 26.7 2.87 1.69 1.69 STD 40 700 700 700 700
3.91 2.18 2.20 XS 80 850 850 850 850
1″ 33.4 3.37 2.48 2.51 STD 40 700 700 700 700
4.54 3.24 3.26 XS 80 850 850 850 850
1-1/4″ 42.2 3.55 3.38 3.39 STD 40 1200 1300 1000 1100
4.85 4.45 4.49 XS 80 1800 1900 1500 1600
1-1/2″ 48.3 3.68 4.03 4.08 STD 40 1200 1300 1000 1100
5.08 5.40 5.43 XS 80 1800 1900 1500 1600
2″ 60.3 3.91 5.43 5.47 STD 40 2300 2500 2300 2500
5.53 7.47 7.56 XS 80 2500 2500 2500 2500
2-1/2″ 73 5.15 8.61 8.70 STD 40 2500 2500 2500 2500
7.01 11.39 11.53 XS 80 2500 2500 2500 2500
3 88.9 3.17 6.71 1290 1500
3.96 8.29 1600 1870
4.77 9.88 1930 2260
5.48 11.26 11.43 STD 40 2220 2500 2200 2500
6.35 12.90 2500 2500
7.13 14.37 2500 2500
7.62 15.27 15.40 XS 80 2500 2500 2200 2500
4 114.3 3.18 8.71 1000 1170
3.96 10.78 1250 1460
4.78 12.91 1500 1750
5.56 14.91 1750 2040
6.02 16.07 40 1900 2210
8.56 22.32 22.6 XS 80 2700 2800 2700 2800
5 141.3 3.96 13.41 1010 1180
4.78 16.09 1220 1420
5.16 17.32 1220 1420
5.56 18.61 1420 1650
6.55 21.77 22.07 STD 40 1670 1950 1700 1900
7.14 23.62 1820 2120
7.92 26.05 2020 2360
8.74 28.57 2230 2600
9.52 30.94 31.42 XS 80 2430 2800 2400 2800
6 168.3 3.96 16.05 1020 1190
4.78 19.27 1020 1190
5.16 20.76 1020 1190
5.56 22.31 1190 1390
6.35 25.36 1360 1580
7.11 28.26 28.58 STD 40 1520 1780 1500 1800
7.92 31.32 1700 1980
8.74 34.39 1870 2180
9.52 37.28 2040 2380
10.97 42.56 2350 2740 2300 2700
8 219.1 3.96 21.01 780 920
4.78 25.26 780 920
5.16 27.22 850 1000
5.56 29.28 910 1070
6.35 33.31 20 1040 1220
7.04 36.81 38.07 30 1160 1350 1200 1300
7.92 41.24 1300 1520
8.18 42.55 43.73 STD 40 1340 1570 1300 1600
8.74 45.34 1440 1680
9.52 49.2 1570 1830
10.31 53.08 60 1700 2000

Không giống như ống thép đen Hòa Phát (Hoa Phat Black Steel Pipe), ống tròn đen SeAH – ASTM A53 được sản xuất ở cả 2 cấp độ vật liệu là Grade A và Grade B.

Ở mỗi đường kính có thêm 1 đến 2 cấp độ dày nữa. Ví dụ: ống đen 21.3 mm ở thương hiệu Hòa Phát chỉ có độ dày là 2.77, thì ở SeAH có thêm ống độ dày là 3.73 mm.

Ở một số kích thước, độ dày, áp suất thử nghiệm nhà máy của ống thép SeAH cao hơn hẳn. Ví dụ: ở ống phi 42, dày 4.85 mm, áp suất thử nghiệm nhà máy của ống đen Hòa Phát chỉ đạt 1 798.467 Psi, trong khi của ống đen SeAH đạt 1800 Psi.

Tuy chênh lệch không nhiều, nhưng có thể thấy là ống đen SeAH chất lượng cao hơn ống Hòa Phát.

Gallery Ống thép đen SeAH ASTM A53 - 3

Thông số kỹ thuật ống đen SeAH sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985

Đối với ống đen SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn BS có những thông số kỹ thuật như sau:

  • Kích thước: DN10 (Phi 17) – DN150 (phi 168)
  • Độ dày: 1.6mm – 5.4mm

Độ dày mỏng hơn, nhiều cấp độ dày hơn so với ống ASTM A53.

Thương hiệu SeAH sản xuất ống thép đen với các cấp độ như siêu nhẹ (A1), nhẹ (L), trung bình (M), nặng (H). Với đa dạng kích thước, các sản phẩm thép ống đen có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: ống dẫn nước, dẫn dầu, sản xuất công nghiệp, trang trí nội – ngoại thất,….

CẤP ĐỘ KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG SỐ ỐNG/ BÓ
Max Min Đầu thẳng Ren răng có đầu nối
NPS DN mm mm mm Kg/m Kg/m
Siêu nhẹ 3/8″ 10 17.1 16.7 1.6 0.604 0.652 217
1/2″ 15 21.4 21 1.9 0.904 0.922 217
3/4″ 20 26.9 26.4 2.1 1.274 1.296 127
1 25 33.8 33.2 2.3 1.77 1.803 91
1 – 1/4″ 32 42.5 41.9 2.3 2.263 2.301 61
1 – 1/2″ 40 48.4 47.8 2.5 2.811 2.855 61
2 50 60.2 59.6 2 2.856 37
2 50 60.2 59.6 2.6 3.674 3.726 37
2 – 1/2″ 65 76 75.2 2.9 5.199 5.275 37
3 80 88.7 87.9 2.9 6.107 6.191 19
4 100 113.9 113 2.5 6.843 19
4 100 113.9 113 3.2 8.704 8.815 19
Nhẹ 3/8″ 10 17.1 16.7 1.8 0.67 0.676 217
1/2″ 15 21.4 21 2 0.947 0.956 217
3/4″ 20 26.9 26.4 2.3 1.384 1.39 127
1 25 33.8 33.2 2.6 1.981 2 91
1 – 1/4″ 32 42.5 41.9 2.6 2.539 2.57 61
1 – 1/2″ 40 48.4 47.8 2.9 3.232 3.27 61
2 50 60.2 59.6 2.9 4.076 4.15 37
2 – 1/2″ 65 76 75.2 3.2 5.713 5.83 37
3 80 88.7 87.9 3.2 6.715 6.89 19
4 100 113.9 113 3.6 9.756 10 19
Trung bình 3/8″ 10 17.4 16.8 2.3 0.839 0.845 217
1/2″ 15 21.7 21.1 2.6 1.205 1.22 217
3/4″ 20 27.2 26.6 2.6 1.558 1.57 127
1 25 34.2 33.4 3.2 2.415 2.43 91
1 – 1/4″ 32 42.9 42.1 3.2 3.101 3.13 61
1 – 1/2″ 40 48.8 48 3.2 3.567 3.61 61
2 50 60.8 59.8 3.6 5.034 5.1 37
2 – 1/2″ 65 76.6 75.4 3.6 6.427 6.55 37
3 80 89.5 88.1 4 8.365 8.54 19
4 100 114.9 113.3 4.5 12.162 12.5 19
5 125 140.6 138.7 5 16.609 17.1 7
6 150 166.1 164.1 5 19.74 20.3 7
Nặng 3/8″ 10 17.4 16.8 2.9 1.015 1.03 217
1/2″ 15 21.7 21.1 3.2 1.436 1.45 217
3/4″ 20 27.2 26.6 3.2 1.87 1.88 127
1 25 34.2 33.4 4 2.939 2.96 91
1 – 1/4″ 32 42.9 42.1 4 3.798 3.83 61
1 – 1/2″ 40 48.8 48 4 4.38 4.42 61
2 50 60.8 59.8 4.5 6.192 6.26 37
2 – 1/2″ 65 76.6 75.4 4.5 7.934 8.05 37
3 80 89.5 88.1 5 10.333 10.5 19
4 100 114.9 113.3 5.4 14.475 14.8 19
5 125 140.6 138.7 5.4 17.884 18.4 7
6 150 166.1 164.1 5.4 21.266 21.9 7

=> Để hiểu rõ hơn về quy cách ống thép SeAH, mời các bạn tham khảo catalogue ống thép SeAH

Gallery Ống thép đen SeAH ASTM A53 - 2

Thành phần hóa học mác thép sản xuất

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT THÀNH PHẦN HÓA HỌC CƠ LÝ TÍNH
C Mn P S Ứng suất kéo
(Psi)
Ứng suất chảy
(Psi)
Độ dãn dài tương đối
(Psi)
ASTM A53 A 0.25 0.95 0.050 0.045 Min. 48000 Psi Min. 30000 Psi 625,000 Psi x (A^0.2 / U^0.9)
B 0.30 1.20 0.050 0.045 Min. 60000 Psi Min. 35000 Psi

Ống thép đen của thương hiệu SeAH có độ bền, khả năng chịu lực tốt vì trải qua quá trình sản xuất kỳ công, nhiều bước phức tạp.

Báo giá ống thép đen SeAH

Đối với những ai đang quan tâm đến ống đen SeAH, thì báo giá của sản phẩm là vấn đề được chú trọng hàng đầu. Báo giá ống thép đen SeAH sẽ phụ thuộc vào độ dày, kích thước, nơi giao hàng,… Ngoài ra, giá còn bị chi phối bởi số lượng sản phẩm, chính sách giao hàng, biến động giá thị trường, đơn vị phân phối,…

Hiện nay giá thép ống đen SeAH tại Thép Bảo Tín dao động từ 18,000 – 24,500 đồng/kg. Tuy nhiên báo giá bị chi phối khá nhiều bởi các yếu tố khách quan lẫn chủ quan. Nếu bạn đang có nhu cầu báo giá, hãy liên hệ ngay Thép Bảo Tín qua số Hotline 0932 059 176 để được tư vấn, hỗ trợ sớm nhất.

Thép Bảo Tín với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi hiện là đối tác chiến lược của nhiều thương hiệu sản xuất ống thép đen nổi tiếng: Hòa Phát, SeAH, Vinapipe, Việt Đức, Hoa Sen,…. Chúng tôi sẽ mang đến khách hàng sản phẩm ống thép chính hãng, chất lượng, giá tốt với chính sách thanh toán linh hoạt và giao hàng tận chân công trình.

Sản phẩm ống đen của SeAH đã và đang nhận được nhiều phản hồi tích cực từ người sử dụng trong, ngoài nước. Để nhận được bảng báo giá tốt và sớm nhất hãy liên hệ ngay Thép Bảo Tín hôm nay.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.