Quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng ASTM

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng SeAH là sản phẩm có chất lượng tốt nhất tại Việt Nam hiện nay. Sản phẩm do tập đoàn SeAH đến từ Hàn Quốc sản xuất.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng ASTM

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép được được phủ bên ngoài một lớp mạ kẽm. Nhờ vậy sản phẩm có bề mặt sáng đẹp, có khả năng chống ăn mòn, tuổi thọ sản phẩm cũng tốt hơn trong môi trường khắc nhiệt. Trên thị trường hiện tại có ống mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm lạnh. Tuy nhiên, ống kẽm nhúng nóng có tác dụng chống ăn mòn cũng như han gỉ ở mọi môi trường và nhiệt độ.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng SeAH là một trong những sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 trên dây chuyền hiện đại, cam kết về chất lượng và độ bền.

SeAH là thương hiệu với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, các sản phẩm ống thép SeAH được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư tin tưởng lựa chọn cho công trình.

-> Có thể bạn quan tâm: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất ra sao?

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng ASTM A53 SeAH

Hiện tại nhà máy thép SeAH đang sản xuất các loại ống mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn ASTM, với nhiều kích thước để phục vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Quý khách quan tâm đến các sản phẩm ống thép SeAH, vui lòng tải về catalogue để hiểu rõ quy trình sản xuất cũng như các thông số đặc biệt của ống thép.

Catalogue ống thép mạ kẽm nhúng nóng SeAH

KT danh nghĩaDN
(in)
DN
(mm)
Độ dày
(in)
Độ dày
(mm)
Vát phẳng
(ib/ft)
Vát phẳng
(kg/ft)
Vát phẳng
(kg/m)
Ren răng
(ib/ft)
Ren răng
(kg/ft)
Ren răng
(kg/m)
Phân loạiSCHPSI
Vát phẳng
Grade A
PSI
Vát phẳng
Grade B
PSI
Ren răng
Grade A
PSI
Ren răng
Grade b
1/20.84021.30.109
0.147
2.77
3.73
0.86
1.08
0.39
0.49
1.27
1.62
0.86
1.09
0.39
0.49
1.27
1.62
STD
XS
40
80
700
850
700
850
700
850
700
850
3/41.05026.70.113
0.154
2.87
3.91
1.14
1.47
0.52
0.67
1.69
2.20
1.14
1.48
0.52
0.67
1.69
2.21
STD
XS
40
80
700
850
700
850
700
850
700
850
11.31533.40.113
0.179
3.38
4.55
1.67
2.18
0.76
0.99
2.50
3.24
1.69
2.19
0.77
0.99
2.50
3.25
STD
XS
40
80
700
850
700
850
700
850
700
850
1(1/4)1.66042.20.140
0.191
3.56
4.85
2.27
2.99
1.03
1.36
3.39
4.47
2.28
3.02
1.03
1.37
3.40
4.49
STD
XS
40
80
1200
1800
1300
1900
1000
1500
1100
1600
1(1/2)1.90048.30.145
0.200
3.68
5.08
2.71
3.63
1.23
1.65
4.05
5.41
2.74
3.65
1.24
1.66
4.04
5.39
STD
XS
40
80
1200
1800
1300
1900
1000
1500
1100
1600
22.37560.30.145
0.218
3.91
5.54
3.65
5.02
1.66
2.28
5.44
7.48
3.68
5.08
1.67
2.23
5.46
7.55
STD
XS
40
80
2300
2500
2500
2500
2300
2500
2500
2500
2(1/2)2.87573.00.203
0.276
5.16
7.01
5.79
7.66
2.63
3.48
8.63
11.41
5.85
7.75
2.65
3.52
8.67
11.52
STD
XS
40
80
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
33.50088.90.125
0.156
0.188
0.216
0.250
0.281
3.18
3.96
4.78
5.49
6.35
7.14
4.51
5.57
6.64
7.75
8.67
9.66
2.05
2.53
3.02
3.44
3.94
4.39
6.72
8.29
9.92
11.29
12.93
14.40
-
-
-
7.68
-
-
-
-
-
3.48
-
-
-
-
-
11.35
-
-
-
-
-
STD
-
-
-
-
-
40
-
-
1290
1600
1930
2220
2500
2500
1500
1870
2260
2500
2500
2500
-
-
-
2200
-
-
-
-
-
2500
-
-
44.500114.30.125
0.156
0.188
0.219
0.237
3.18
3.96
4.78
5.56
6.02
5.81
7.17
8.65
9.99
10.78
2.65
3.29
3.93
4.54
4.90
8.71
10.78
12.91
14.91
16.07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
1000
1250
1500
1750
1900
1170
1460
1750
2040
2210
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
55.563141.30.156
0.188
0.203
0.219
0.258
0.281
0.312
0.344
0.375
3.96
4.78
5.16
5.56
6.55
7.14
7.92
8.74
9.52
9.00
10.78
11.62
12.47
14.61
15.84
17.47
19.16
20.75
4.09
4.90
5.28
5.67
6.64
7.20
7.94
8.71
9.43
13.41
16.09
17.32
18.61
21.77
23.62
26.05
28.57
30.94
-
-
-
-
14.90
-
-
-
21.04
-
-
-
-
6.76
-
-
-
9.54
-
-
-
-
22.07
-
-
-
31.42
-
-
-
-
STD
-
-
-
XS
-
-
-
-
-
40
-
-
-
80
1010
1220
1220
1420
1670
1820
2020
2230
2430
1180
1420
1420
1650
1950
2120
2360
2600
2800
-
-
-
-
1700
-
-
-
2400
-
-
-
-
1900
-
-
-
2800
66.625168.30.156
0.188
0.203
0.219
0.250
0.280
0.312
0.344
0.375
0.432
3.96
4.78
5.16
5.56
6.35
7.11
7.92
8.74
9.52
10.97
10.76
12.94
13.93
14.96
17.01
18.94
21.01
23.06
24.99
28.53
4.89
5.87
6.33
6.80
7.73
8.61
9.55
10.48
11.36
12.97
16.05
19.27
20.76
22.31
25.36
28.26
31.32
34.39
37.28
42.56
-
-
-
-
-
19.34
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8.77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
28.58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
STD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
-
-
-
-
1020
1020
1020
1190
1360
1520
1700
1870
2040
2350
1190
1190
1190
1390
1580
1780
1980
2180
2380
2740
-
-
-
-
-
1500
-
-
-
2300
-
-
-
-
-
1800
-
-
-
2700
78.265219.10.156
0.188
0.203
0.219
0.250
0.277
0.312
0.322
0.344
0.375
0.406
3.96
4.78
5.16
5.56
3.35
7.04
7.92
8.18
8.74
9.52
10.31
14.08
16.94
18.26
19.62
22.33
24.68
27.65
28.53
30.40
33.00
35.60
6.40
7.70
8.30
8.92
10.15
11.22
12.57
12.97
13.82
15.00
16.18
21.01
25.26
27.22
29.28
33.31
36.81
41.24
42.55
45.34
49.20
58.08
-
-
-
-
-
25.53
-
29.35
-
-
-
-
-
-
-
-
11.58
-
13.31
-
-
-
-
-
-
-
-
38.07
-
43.73
-
-
-
-
-
-
-
-
STD
-
-
-
-
-
-
-
20
30
-
40
-
-
60
780
780
850
910
1040
1160
1300
1340
1440
1570
1700
920
920
1000
1070
1220
1350
1520
1570
1680
1830
2000
-
-
-
-
-
1200
-
1300
-
-
-
-
-
-
-
-
1300
-
1600
-
-
-

Ống kẽm nhúng nóng SeAH theo tiêu chuẩn ASTM A53 có giá thành hợp lý, độ bền cao và có khả năng chống ăn mòn tốt. Chính vì thế, sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống dưới đây:

  • Xây dựng khung sườn nhà tạm chế
  • Xây dựng bãi đậu xe,…
  • Làm lan can, cầu thang,….
  • Cột đèn đường chiếu sáng,…..

Địa chỉ phân phối ống thép SeAH chính hãng, giá tốt

Ống thép SeAH ngày càng được ứng dụng rộng rãi và được đánh giá cao về chất lượng, độ bền cũng như giá thành.

Hiện nay, nhu cầu tìm mua và sử dụng ống thép SeAH nói chung, ống thép mạ kẽm nhúng nóng ASTM A53 của SeAH nói riêng khá cao. Tuy vậy, nhiều khách hàng vẫn phân vân chưa biết lựa chọn mua sản phẩm tại đơn vị nào thì chất lượng và có giá tốt.

Bạn cần lựa chọn đơn vị phân phối uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường để yên tâm về các tiêu chí trên. Ongthepseah.com là đại lý phân phối chính hãng của SeAH.

Khi mua hàng tại công ty chúng tôi, các bạn hoàn toàn có thể yên tâm bởi vì:

  • Cung cấp các sản phẩm ống thép SeAH chính hãng, bền bỉ cho hàng trăm công trình lớn nhỏ trên toàn quốc
  • Nhập trực tiếp sản phẩm từ nhà sản xuất, không qua trung gian nên sản phẩm đến tay khách hàng với mức giá cạnh tranh nhất
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi với tốc độ cao
  • Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp và tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ 24/7

Trên đây là tổng hợp thông tin về sản phẩm ống kẽm nhúng nóng SeAH tiêu chuẩn ASTM A53 và địa chỉ phân phối sản phẩm chính hãng. Nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm hoặc cần báo giá hãy liên hệ chúng tôi qua Hotline 0932 059 176 để được hỗ trợ sớm nhất nhé!

Ống thép mạ kẽm SeAH

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.