Quy cách ống thép mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, SeAH

Quy cách ống thép mạ kẽm là những thông số về kích thước, độ dày, chiều dài, trọng lượng của ống mạ kẽm. Dù vậy, giữa các thương hiệu, thông số này vẫn có sự khác biệt đôi chút. Bài viết hôm nay, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp bảng tra kích thước, trọng lượng của ống thép mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, SeAH để mọi người tham khảo. Đây đều là những thương hiệu thép có tiếng tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á. Nếu bạn đang muốn mua thép ống mạ kẽm thì đây là những thông tin bạn cần biết.

Quy cách ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép tôn mạ kẽm Hoà Phát
Hình ảnh ống thép tôn mạ kẽm Hoà Phát
  • Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
  • Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
  • Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Ống mạ kẽm Độ dày Trọng lượng(kg/cây) Chiều dài(m)
Ống thép phi 42.2
1.1 6.69 6m
1.2 7.28 6m
1.4 8.45 6m
1.5 09.03 6m
1.8 10.76 6m
2.0 11.90 6m
2.3 13.58 6m
2.5 14.69 6m
2.8 16.32 6m
3.0 17.40 6m
3.2 18.47 6m
3.5 20.04 6m
3.8 21.59 6m
Ống thép phi 59.9
1.4 12.12 6m
1.5 12.96 6m
1.8 15.47 6m
2.0 17.13 6m
2.3 19.60 6m
2.5 21.23 6m
2.8 23.66 6m
3.0 25.26 6m
3.2 26.85 6m
3.5 29.21 6m
3.8 31.54 6m
4.0 33.09 6m
Ống thép phi 75.6
1.5 16.45 6m
1.8 19.66 6m
2.0 21.78 6m
2.3 24.95 6m
2.5 27.04 6m
2.8 30.16 6m
3.0 32.23 6m
3.2 34.28 6m
3.5 37.34 6m
3.8 40.37 6m
4.0 42.38 6m
4.3 45.37 6m
4.5 47.34 6m
Ống thép phi 88.3
1.5 19.27 6m
1.8 23.04 6m
2.0 25.54 6m
2.3 29.27 6m
2.5 31.74 6m
2.8 35.42 6m
3.0 37.87 6m
3.2 40.30 6m
3.5 43.92 6m
3.8 47.51 6m
4.0 49.90 6m
4.3 53.45 6m
4.5 55.80 6m
5.0 61.63 6m
Ống thép phi 108.0
1.8 28.29 6m
2.0 31.37 6m
2.3 35.97 6m
2.5 39.03 6m
2.8 43.59 6m
3.0 46.61 6m
3.2 49.62 6m
3.5 54.12 6m
3.8 58.59 6m
4.0 61.56 6m
4.3 65.98 6m
4.5 68.92 6m
5.0 76.20 6m
Ống thép phi 113.5
1.8 29.75 6m
2.0 33.00 6m
2.3 37.84 6m
2.5 41.05 6m
2.8 45.86 6m
3.0 49.05 6m
3.2 52.23 6m
3.5 59.97 6m
3.8 61.68 6m
4.0 64.81 6m
4.3 69.48 6m
4.5 72.58 6m
5.0 80.27 6m
6.0 95.44 6m
Ống thép phi 126.8
1.8 33.29 6m
2.0 36.93 6m
2.3 42.37 6m
2.5 45.98 6m
2.8 51.37 6m
3.0 54.96 6m
3.2 58.52 6m
3.5 63.86 6m
3.8 69.16 6m
4.0 72.68 6m
4.3 77.94 6m
4.5 81.43 6m
5.0 90.11 6m
6.0 107.25 6m
ống thép mạ kẽm phi 141.3
3.96 80.46 6m
4.78 96.54 6m
5.56 111.66 6m
6.55 130.62 6m
3.96 96.24 6m
4.78 115.62 6m
5.56 133.86 6m
6.35 152.16 6m
Ống mạ kẽm phi 219.1
4.78 151.56 6m
5.16 163.32 6m
5.56 175.68 6m
6.35 199.86 6m
Ống mạ kẽm phi 273
6.35 250.5 6m
7.8 306.06 6m
9.27 361.68 6m
Ống mạ kẽm phi 323.9
4.57 215.82 6m
6.35 298.2 6m
8.38 391.02 6m
Ống mạ kẽm phi 355.6
4.78 247.74 6m
6.35 328.02 6m
7.93 407.52 6m
9.53 487.5 6m
11.1 565.56 6m
12.7 644.04 6m
Ống mạ kẽm phi 406
6.35 375.72 6m
7.93 467.34 6m
9.53 559.38 6m
12.7 739.44 6m
Ống mạ kẽm phi 457.2
6.35 526.26 6m
7.93 526.26 6m
9.53 630.96 6m
11.1 732.3 6m
Ống mạ kẽm phi 508
6.35 471.12 6m
9.53 702.54 6m
12.7 930.3 6m
Ống mạ kẽm phi 610
6.35 566.88 6m
9.53 846.3 6m
12.7 1121.88 6m
Quy cách thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm có kích thước vô cùng đa dạng

Kích thước thép ống mạ kẽm Hòa Phát phụ thuộc vào các tiêu chuẩn sản xuất. Theo đó, mỗi tiêu chuẩn, kích thước ống thép mạ kẽm Hòa Phát sẽ có sự khác biệt. Bên trên chúng tôi đã cung cấp bảng tra về tiêu chuẩn ASTM A500. Ngoài ra, các tiêu chuẩn của ống tráng kẽm Hòa Phát còn có ASTM A53, BS 1387:1985. Hãy theo dõi Thép Bảo Tín thường xuyên để không bỏ lỡ bất cứ thông tin hữu ích nào nhé!

Bảng quy cách ống kẽm Hoa Sen

Ống thép Hoa Sen cũng được rất dự án lớn nhỏ tin dùng. Chính vì thế, các thông tin về trọng lượng, kích thước ống thép mạ kẽm Hoa Sen được nhiều khách hàng tìm kiếm. Đừng lo, bảng quy cách thép ống mạ kẽm Hoa Sen bên dưới sẽ cung cấp những số liệu hữu ích, Hoặc nếu bạn muốn được tư vấn trực tiếp, hãy gọi ngay cho chúng tôi – Hotline: 0932 059 176.

Ống mạ kẽm mạ nóng Hoa Sen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây) Chiều dài
1.6 4.64 6m
1.9 5.43 6m
2.1 5.93 6m
2.3 6.43 6m
2.5 6.92 6m
2.6 7.16 6m
2.7 7.39 6m
2.9 7.85 6m
3.2 8.52 6m
Thép ống mạ kẽm phi 26.65
1.6 5.93 6m
1.9 6.96 6m
2.1 7.63 6m
2.3 8.29 6m
2.5 8.93 6m
2.6 9.25 6m
2.7 9.57 6m
2.9 10.19 6m
3.2 11.10 6m
Thép ống mạ kẽm phi 33.5
1.6 7.55 6m
1.9 8.88 6m
2.1 9.76 6m
2.3 10.62 6m
2.5 11.47 6m
2.6 11.89 6m
2.7 12.30 6m
2.9 13.13 6m
3.2 14.35 6m
3.4 15.14 6m
3.6 15.93 6m
4.0 17.46 6m
4.2 18.21 6m
4.4 18.94 6m
4.5 19.31 6m
Thép ống mạ kẽm phi 42.2
1.6 9.61 6m
1.9 11.33 6m
2.1 12.46 6m
2.3 13.58 6m
2.5 14.69 6m
2.6 15.23 6m
2.7 15.78 6m
2.9 16.86 6m
3.2 18.47 6m
3.4 19.52 6m
3.6 20.56 6m
4.0 22.61 6m
4.2 23.61 6m
4.4 24.61 6m
4.5 25.10 6m
Thép ống mạ kẽm phi 48.1
1.6 11.01 6m
1.9 12.99 6m
2.1 14.29 6m
2.3 15.59 6m
2.5 16.87 6m
2.6 17.50 6m
2.7 18.14 6m
2.9 19.39 6m
3.2 21.26 6m
3.4 22.49 6m
3.6 23.70 6m
4.0 26.10 6m
4.2 27.28 6m
4.4 28.45 6m
4.5 29.03 6m
Thép ống mạ kẽm phi 59.9
1.6 13.80 6m
1.9 16.31 6m
2.1 17.96 6m
2.3 19.60 6m
2.5 21.23 6m
2.6 22.04 6m
2.7 22.85 6m
2.9 24.46 6m
3.2 26.85 6m
3.4 28.42 6m
3.6 29.99 6m
3.96 32.78 6m
4.0 33.08 6m
4.2 34.61 6m
4.4 36.13 6m
4.5 36.89 6m
4.6 37.64 6m
4.78 38.98 6m
Thép ống mạ kẽm phi 75.6
1.9 20.72 6m
2.1 22.84 6m
2.3 24.94 6m
2.5 27.04 6m
2.6 28.08 6m
2.7 29.12 6m
2.9 31.19 6m
3.2 34.28 6m
3.4 36.32 6m
3.6 38.35 6m
3.96 41.98 6m
4.0 42.38 6m
4.2 44.37 6m
4.4 46.35 6m
4.5 47.34 6m
4.6 48.32 6m
4.78 50.09 6m
Thép ống mạ kẽm phi 88.3
2.1 26.78 6m
2.3 29.27 6m
2.5 31.74 6m
2.6 32.97 6m
2.7 34.20 6m
2.9 36.64 6m
3.2 40.29 6m
3.4 42.71 6m
3.6 45.12 6m
3.96 49.42 6m
4.0 49.89 6m
4.2 52.26 6m
4.4 54.62 6m
4.5 55.80 6m
4.6 56.97 6m
4.78 59.07 6m
Thép ống mạ kẽm phi 113.5
2.5 41.06 6m
2.6 42.66 6m
2.7 44.26 6m
2.9 47.46 6m
3.2 52.22 6m
3.4 55.39 6m
3.6 58.54 6m
3.96 64.18 6m
4.0 64.81 6m
4.2 67.92 6m
4.4 71.03 6m
4.5 72.57 6m
4.6 74.12 6m
5.16 82.71 6m
Thép ống mạ kẽm phi 141.3
2.6 53.36 6m
2.7 55.37 6m
2.9 59.39 6m
3.2 65.39 6m
3.4 69.37 6m
3.6 73.35 6m
3.96 80.47 6m
4.0 81.26 6m
4.2 85.20 6m
4.4 89.13 6m
4.5 91.08 6m
4.6 93.04 6m
4.78 96.55 6m
5.16 103.94 6m
5.56 111.67 6m
6.35 126.79 6m
Thép ống mạ kẽm phi 168.3
2.6 63.74 6m
2.7 66.16 6m
2.9 70.97 6m
3.2 78.17 6m
3.4 82.96 6m
3.6 87.73 6m
3.96 96.29 6m
4.0 97.24 6m
4.2 101.98 6m
4.4 106.70 6m
4.5 109.06 6m
4.6 111.42 6m
4.78 115.65 6m
5.16 124.55 6m
5.56 133.88 6m
6.35 152.16 6m
Thép ống mạ kẽm phi 219.1
2.6 83.29 6m
2.7 86.45 6m
2.9 92.77 6m
3.2 102.22 6m
3.4 108.51 6m
3.6 114.79 6m
3.96 126.06 6m
4.0 127.30 6m
4.2 133.55 6m
4.4 139.77 6m
4.5 142.88 6m
4.6 145.99 6m
4.78 151.58 6m
5.16 163.34 6m
5.56 175.67 6m
6.35 199.89 6m

Quy cách ống thép mạ kẽm Việt Đức

Dưới đây là kích thước và trọng lượng của thép ống tròn mạ kẽm Việt Đức theo tiêu chuẩn ASTM A53. Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn này giúp thép ống Việt Đức được tin dùng và đánh giá cao:

Ống kẽm Việt Đức
Hình ảnh ống thép mạ kẽm thương hiệu Việt Đức – Nguồn: internet
Thép ống mạ kẽm Việt Đức DN Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg/m)
Φ 21.3 15 2.77 1.27
Φ 26.7 20 2.87 1.69
Φ 33.4 25 3.38 2.50
Φ 42.2 32 3.56 3.39
Φ 48.3 40 3.68 04.05
Φ 60.3 50 3.91 5.44
Φ 73 65 5.16 8.63
Φ 88.9 80 5.49 11.29
Φ 101.6 90 3.18
3.96
4.78
7.72
9.53
11.41
Φ 114.3 100 3.18
3.96
4.78
5.56
6.02
8.71
10.78
12.91
14.91
16.07
Φ 141.3 125 3.96
4.78
5.56
6.55
13.41
16.09
18.61
21.77
Φ 168.3 150 3.96
4.78
5.56
6.35
7.11
16.05
19.27
22.31
25.36
28.26
Φ 219.1 200 3.96
4.78
5.16
5.56
6.35
7.04
7.92
8.18
21.01
25.26
27.22
29.28
33.31
36.31
41.24
42.55

Ngoài tiêu chuẩn ASTM A53, ống thép mạ kẽm Việt Đức sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1987 – 1985 . Ống thép tiêu chuẩn này cũng có kích thước, khối lượng khác đôi chút so với tiêu chuẩn ASTM. Vì thế, hãy kiểm tra thật kỹ để mua được loại thép ống phù hợp với hệ thống của ban.

Bảng tra quy cách thép ống mạ kẽm SeAH

Kích thước ống kẽm
Kích thước ống thép mạ kẽm tùy thuộc vào từng thương hiệu
NPS (Inch) DN (mm) Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg/m)
1/2″
21.3
2.7686 1.27
3.7338 1.60
3/4″
26.7
2.87 1.69
3.91 2.18
1″
33.4
3.37 2.48
4.54 3.24
1-1/4″
42.2
3.55 3.38
4.85 4.45
1-1/2″
48.3
3.68 4.03
5.08 5.40
2″
60.3
3.91 5.43
5.53 7.47
2-1/2″
73
5.15 8.61
7.01 11.39
3
88.9
3.17 6.71
3.96 8.29
4.77 9.88
5.48 11.26
6.35 12.90
7.13 14.37
7.62 15.27
4
114.3
3.18 8.71
3.96 10.78
4.78 12.91
5.56 14.91
6.02 16.07
8.56 22.32
5
141.3
3.96 13.41
4.78 16.09
5.16 17.32
5.56 18.61
6.55 21.77
7.14 23.62
7.92 26.05
8.74 28.57
9.52 30.94
6
168.3
3.96 16.05
4.78 19.27
5.16 20.76
5.56 22.31
6.35 25.36
7.11 28.26
7.92 31.32
8.74 34.39
9.52 37.28
10.97 42.56
8
219.1
3.96 21.01
4.78 25.26
5.16 27.22
5.56 29.28
6.35 33.31
7.04 36.81
7.92 41.24
8.18 42.55
8.74 45.34
9.52 49.2
10.31 53.08

 SeAH là thương hiệu thép ống đã có mặt nhiều năm ở thị trường Việt Nam. Nhờ chất lượng đảm bảo cùng giá thành tốt, sắt ống tròn mạ kẽm SeAH được sử dụng rất phổ biến.

Ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53
Hình ảnh ống thép mạ kẽm SeAH ASTM A53

Có thể thấy, kích thước thép ống mạ kẽm vô cùng đa dạng. Mỗi loại như thế lại được sản xuất theo những tiêu chuẩn ống thép khác nhau. Vì vậy, bạn cần kiểm tra và tính toán kỹ các yêu cầu từ hệ thống của mình. Đồng thời căn cứ vào đó để chọn mua được loại thép ống phù hợp.

Những số liệu mà Thép Bảo Tín vừa cung cấp hy vọng sẽ hữu ích với mọi người. Nếu bạn muốn mua các loại thép mạ kẽm từ các thương hiệu trên, đừng ngại liên hệ với chúng tôi – Hotline: 0932 059 176. Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và phân phối các loại thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm,… Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.