Các dòng ống thép đen trên thị trường hiện nay đều được sản xuất theo những tiêu chuẩn nhất định như: ASTM, BS, JIS, ISO, TCVN,… Các tiêu chuẩn này giúp đặt ra những quy tắc chung về kỹ thuật để thuận tiện cho việc sản xuất và lắp đặt. Ở bài viết này, Ống thép SeAH sẽ cung cấp đến các bạn một số tiêu chuẩn ống thép đen phổ biến nhất hiện nay.
Có rất nhiều anh em mới vào ngành thép chưa thực sự hiểu rõ về thép ống đen. Nhất là thông số kỹ thuật của nó, và cả tiêu chuẩn sản xuất nữa. Điều đó đã khiến anh em tư vấn cho khách hàng sai thông tin, dẫn đến rớt báo giá.
Vai trò của các tiêu chuẩn ống thép đen?
Tiêu chuẩn ống thép là hệ thống phân loại, đánh giá và xác định hoá học, cơ học,… của các loại thép khác nhau được áp dụng trong sản xuất.
Các tiêu chuẩn thép ống không chỉ cung cấp cơ sở chung để đánh giá, so sánh mà chúng còn tạo ra ngôn ngữ chung giữa các bên liên quan (nhà sản xuất đến người dùng). Điều này sẽ giúp gia tăng sự hiểu biết và hợp tác trong ngành công nghiệp ống thép. Từ đó thúc đẩy phát triển của ngành trong thời đại 4.0 như hiện nay.
Các tiêu chuẩn này khi được áp dụng lên các thiết bị ống thép đen nói riêng và các loại ống thép nói chung sẽ tạo ra một quy chuẩn chung về kích thước,…
5+ Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen phổ biến hiện nay
Dưới đây, Ống thép SeAH sẽ giới thiệu đến các bạn một số tiêu chuẩn được sử dụng cho ống thép đen phổ biến và được công nhận trên toàn thế giới hiện nay.
Tiêu chuẩn ASTM
Tiêu chuẩn ASTM là bộ tiêu chuẩn đầu tiên trên thế giới do Hiêp Hội Vật Liệu và Thử Nghiệm Hoa Kỳ ban hành vào năm 1898.
Một số tiêu chuẩn tiêu chuẩn cho ống thép đen là:
- ASTM A53/A53M: Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm ống thép mạ kẽm và ống đen (hàn + liền mạch) trong NPS 1/8 đến NPS 26 (DN6 – DN650). Được phép trang bị đường ống có các kích thước khác với điều kiện đường ống đó phù hợp với tất cả các yêu cầu khác của tiêu chuẩn này.
- ASTM A500/A500M: Là thông số kỹ thuật tiêu chuẩn do ASTM công bố cho ống kết cấu thép cacbon hàn và liền mạch được tạo hình nguội ở dạng tròn, vuông, chữ nhật.
- ASTM A106/A106M: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc, hàn có thể sử dụng cho nhiệt độ và áp suất cao hơn so với ASTM A53. Các ống thép theo tiêu chuẩn này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu nhiệt cao.
Tiêu chuẩn BS
Tiêu chuẩn BS là bộ tiêu chuẩn dành cho các sản phẩm, hàng hoá công nghiệp được Viện Tiêu chuẩn Anh sáng lập và được hình thành trên toàn thế giới.
Một số tiêu chuẩn tiêu biểu cho ống thép đen là:
- BS EN 10255:2004: Tiêu chuẩn kỹ thuật ống thép hàn
- BS 1387:1985: Tiêu chuẩn ống thép hàn
Nếu các bạn muốn tìm hiểu tiêu chuẩn ASTM, BS của ống thép SeAH, có thể tham khảo bài viết Tiêu chuẩn ống thép SeAH – ASTM, BS
Tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn JIS (Industrial Standards – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) là bộ tiêu chuẩn áp dụng cho hoạt động công nghiệp ở Nhật Bản và được điều phối bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản. Chúng được Hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản ban hành.
Một số tiêu chuẩn tiêu biểu cho ống đen là:
- JIS G3444:2015: Tiêu chuẩn ống thép cacbon cho cấu trúc chung
- JIS G3466:2015: Tiêu chuẩn ống hình vuông và hình chữ nhật bằng thép cacbon cho cấu trúc chung.
Tiêu chuẩn ISO
Tiêu chuẩn ISO 9001 là bộ tiêu chuẩn quốc tế được xây dựng nhằm trợ giúp các tổ chức trong việc xây dựng, áp dụng và vận hành các hệ thống quản lý chất lượng có hiệu lực. Do tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ban hành. Tiêu chuẩn đưa ra những yêu cầu được dùng như một khuôn khổ cho hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá chứng nhận phù hợp với hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức.
Phiên bản mới nhất hiện nay là ISO 9001:2015. Tiêu chuẩn Việt Nam tương đương TCVN ISO 9001:2015: Quản lý chất lượng – các yêu cầu.
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
TCVN là viết tắt của cụm từ Tiêu chuẩn Việt Nam, dùng làm ký hiệu tiền tố cho các bộ tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam. Các TCVN do Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng) và các bộ, ngành tổ chức xây dựng, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
Một số tiêu chuẩn tiêu biểu cho ống sắt tròn đen:
- TCVN 3783-1983: Tiêu chuẩn Quốc gia về thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp.
- TCVN 5894-1995: Tiêu chuẩn Việt Nam về ống thép – hệ thống dung sai,….
Ống thép đen được sản xuất theo 5 tiêu chuẩn trên sẽ đảm bảo chất lượng đạt chuẩn cho các công trình trong nước và trên thế giới. Doanh nghiệp có thể an tâm lựa chọn và sử dụng để tạo nên công trình bền vững với thời gian.
Tiêu chuẩn độ dày của ống thép đen
Tiêu chuẩn SCH (Schedule) là một tiêu chuẩn được dùng để quy định độ dày cho các loại ống thép.
Khi sử dụng để biểu thị thông tin, phía sau SCH thường đi kèm với 1 con số cụ thể như 5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 40S, 60, 80, 100, 120, 140, 160, STD, XS, XXS,… Đối với những ký hiệu có đi kèm với chữ “S”, chúng được dùng để quy định các loại thép không gỉ.
Khi giá trị các con số đi kèm càng tăng thì có nghĩa độ dày của ống sẽ càng cao, khả năng chịu lực càng tốt.
Ví dụ. Ống thép SCH40 là ống thép có độ dày theo tiêu chuẩn SCH40. Ví dụ, ống thép SCH40 có đường kính DN15 (OD=21) sẽ có độ dày 2.77mm (theo tiêu chuẩn ASTM). Tương tự như vậy, nếu ống thép SCH40 theo tiêu chuẩn ASTM thì:
- DN20 (OD=26.67mm) sẽ có độ dày 2.87mm
- DN25 (OD=33.4mm) sẽ có độ dày 3.38mm
- DN32 (OD=42mm) sẽ có độ dày 3.56mm
Để các bạn có thể hình dung hơn về tiêu chuẩn độ dày ống thép, Ống thép SeAH sẽ cung cấp bảng tra dưới đây:
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 03.02 | 03.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.2 | 3.2 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.9 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 09.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.7 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 05.08 | 05.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73 | 03.05 | 03.05 | 4.78 | 5.16 | – | 07.01 | 07.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 03.05 | 03.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 03.05 | 03.05 | 4.78 | 5.74 | – | 08.08 | 08.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 03.05 | – | 4.78 | 06.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.4 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.7 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.4 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 07.04 | 8.18 | 10.31 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273 | 4.19 | 6.35 | 7.8 | 9.27 | 12.7 | 15.09 | 12.7 | 18.26 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 25.4 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.7 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 33.32 | 25.4 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.7 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.4 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.7 | 16.66 | 21.44 | 12.7 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.4 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.7 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.4 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.7 | 32.54 | 38.1 | 44.45 | 50.01 | 25.4 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | – | 22.23 | 28.58 | 12.7 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.4 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.7 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.4 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
40 | 1000 | 1016 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
42 | 1050 | 1066.8 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
44 | 1100 | 1117.6 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
46 | 1150 | 1168.4 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
48 | 1200 | 1219.2 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
52 | 1300 | 1320.8 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
56 | 1400 | 1422.4 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
60 | 1500 | 1524 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
64 | 1600 | 1625.6 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
68 | 1700 | 1727.2 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
72 | 1800 | 1828.8 | – | – | – | – | – | – | 12.7 | – | – | – | – | 25.4 |
Trên đây là những thông tin chi tiết về các tiêu chuẩn ống thép đen phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng, Ống thép SeAH đã chia sẻ thêm những thông tin hữu ích đến các bạn, để bạn lựa chọn được sản phẩm ống thép đen đạt tiêu chuẩn của công trình.