Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay 03/12

Hôm nay, Thép Bảo Tín xin gửi đến quý khách bảng giá ống thép mạ kẽm cập nhật mới nhất theo từng quy cách. Giá được điều chỉnh liên tục mỗi ngày theo thị trường thép trong nước và biến động giá thép Trung Quốc – nơi ảnh hưởng mạnh đến giá thép toàn cầu.

  • Báo giá trực tiếp từ kho
  • Hàng sẵn số lượng lớn
  • CO/CQ đầy đủ – giao nhanh toàn quốc
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
bảng giá ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm tại kho Thép Bảo Tín

Quy cách – Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay 03/12

Để giúp bạn dễ dàng tham khảo và so sánh, Thép Bảo Tín gửi đến bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất kèm theo đầy đủ quy cách – trọng lượng – đơn giá – thành tiền/cây cho từng kích thước:

  • Đơn giá trong bảng là giá tham khảo tại kho, áp dụng cho từng thời điểm.
  • Giá thực tế có thể tăng/giảm theo thị trường thép và số lượng đặt hàng.
  • Chúng tôi hỗ trợ báo giá nhanh theo quy cách, độ dày, tiêu chuẩn mà bạn đang cần.
  • Nhận báo giá chiết khấu cho dự án, công trình, đại lý phân phối.

Bảng giá ống thép mạ kẽm (loại phổ thông)

Dãy sản phẩm bao gồm các quy cách từ D12.7 đến D126.8, độ dày từ 1.0 – 3.2 mm. Ống được sản xuất từ thép chất lượng cao, phủ kẽm chống gỉ theo công nghệ tiêu chuẩn.

ống thép mạ kẽm (loại phổ thông)
ống thép mạ kẽm (loại phổ thông)

Bảng giá ống thép mạ kẽm
Quy cách (OD x WT)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.01.7316,90029,756
Ống D12.7 x 1.11.8916,90032,508
Ống D12.7 x 1.22.0416,90035,088
Ống D15.9 x 1.02.2016,90037,840
Ống D15.9 x 1.12.4116,90041,452
Ống D15.9 x 1.22.6116,90044,892
Ống D15.9 x 1.43.0016,90051,600
Ống D15.9 x 1.53.2016,90055,040
Ống D15.9 x 1.83.7616,90064,672
Ống D21.2 x 1.02.9916,90051,428
Ống D21.2 x 1.13.2716,90056,244
Ống D21.2 x 1.23.5516,90061,060
Ống D21.2 x 1.44.1016,90070,520
Ống D21.2 x 1.54.3716,90075,164
Ống D21.2 x 1.85.1716,90088,924
Ống D21.2 x 2.05.6816,90097,696
Ống D21.2 x 2.36.4316,900110,596
Ống D21.2 x 2.56.9216,900119,024
Ống D26.65 x 1.03.8016,90065,360
Ống D26.65 x 1.14.1616,90071,552
Ống D26.65 x 1.24.5216,90077,744
Ống D26.65 x 1.45.2316,90089,956
Ống D26.65 x 1.55.5816,90095,976
Ống D26.65 x 1.86.6216,900113,864
Ống D26.65 x 2.07.2916,900125,388
Ống D26.65 x 2.38.2916,900142,588
Ống D26.65 x 2.58.9316,900153,596
Ống D33.5 x 1.04.8116,90082,732
Ống D33.5 x 1.15.2716,90090,644
Ống D33.5 x 1.25.7416,90098,728
Ống D33.5 x 1.46.6516,900114,380
Ống D33.5 x 1.57.1016,900122,120
Ống D33.5 x 1.88.4416,900145,168
Ống D33.5 x 2.09.3216,900160,304
Ống D33.5 x 2.310.6216,900182,664
Ống D33.5 x 2.511.4716,900197,284
Ống D33.5 x 2.812.7216,900218,784
Ống D33.5 x 3.013.5416,900232,888
Ống D33.5 x 3.214.3516,900246,820
Ống D38.1 x 1.05.4916,90094,428
Ống D38.1 x 1.16.0216,900103,544
Ống D38.1 x 1.26.5516,900112,660
Ống D38.1 x 1.47.6016,900130,720
Ống D38.1 x 1.58.1216,900139,664
Ống D38.1 x 1.89.6716,900166,324
Ống D38.1 x 2.010.6816,900183,696
Ống D38.1 x 2.312.1816,900209,496
Ống D38.1 x 2.513.1716,900226,524
Ống D38.1 x 2.814.6316,900251,636
Ống D38.1 x 3.015.5816,900267,976
Ống D38.1 x 3.216.5316,900284,316
Ống D42.2 x 1.16.6916,900115,068
Ống D42.2 x 1.27.2816,900125,216
Ống D42.2 x 1.48.4516,900145,340
Ống D42.2 x 1.59.0316,900155,316
Ống D42.2 x 1.810.7616,900185,072
Ống D42.2 x 2.011.9016,900204,680
Ống D42.2 x 2.313.5816,900233,576
Ống D42.2 x 2.514.6916,900252,668
Ống D42.2 x 2.816.3216,900280,704
Ống D42.2 x 3.017.4016,900299,280
Ống D42.2 x 3.218.4716,900317,684
Ống D48.1 x 1.28.3316,900143,276
Ống D48.1 x 1.49.6716,900166,324
Ống D48.1 x 1.510.3416,900177,848
Ống D48.1 x 1.812.3316,900212,076
Ống D48.1 x 2.013.6416,900234,608
Ống D48.1 x 2.315.5916,900268,148
Ống D48.1 x 2.516.8716,900290,164
Ống D48.1 x 2.818.7716,900322,844
Ống D48.1 x 3.020.0216,900344,344
Ống D48.1 x 3.221.2616,900365,672
Ống D59.9 x 1.412.1216,900208,464
Ống D59.9 x 1.512.9616,900222,912
Ống D59.9 x 1.815.4716,900266,084
Ống D59.9 x 2.017.1316,900294,636
Ống D59.9 x 2.319.6016,900337,120
Ống D59.9 x 2.521.2316,900365,156
Ống D59.9 x 2.823.6616,900406,952
Ống D59.9 x 3.025.2616,900434,472
Ống D59.9 x 3.226.8516,900461,820
Ống D75.6 x 1.516.4516,900282,940
Ống D75.6 x 1.819.6616,900338,152
Ống D75.6 x 2.021.7816,900374,616
Ống D75.6 x 2.324.9516,900429,140
Ống D75.6 x 2.527.0416,900465,088
Ống D75.6 x 2.830.1616,900518,752
Ống D75.6 x 3.032.2316,900554,356
Ống D75.6 x 3.234.2816,900589,616
Ống D88.3 x 1.519.2716,900331,444
Ống D88.3 x 1.823.0416,900396,288
Ống D88.3 x 2.025.5416,900439,288
Ống D88.3 x 2.329.2716,900503,444
Ống D88.3 x 2.531.7416,900545,928
Ống D88.3 x 2.835.4216,900609,224
Ống D88.3 x 3.037.8716,900651,364
Ống D88.3 x 3.240.3016,900693,160
Ống D108.0 x 1.828.2916,900486,588
Ống D108.0 x 2.031.3716,900539,564
Ống D108.0 x 2.335.9716,900618,684
Ống D108.0 x 2.539.0316,900671,316
Ống D108.0 x 2.843.5916,900749,748
Ống D108.0 x 3.046.6116,900801,692
Ống D108.0 x 3.249.6216,900853,464
Ống D113.5 x 1.829.7516,900511,700
Ống D113.5 x 2.033.0016,900567,600
Ống D113.5 x 2.337.8416,900650,848
Ống D113.5 x 2.541.0616,900706,232
Ống D113.5 x 2.845.8616,900788,792
Ống D113.5 x 3.049.0516,900843,660
Ống D113.5 x 3.252.2316,900898,356
Ống D126.8 x 1.833.2916,900572,588
Ống D126.8 x 2.036.9316,900635,196
Ống D126.8 x 2.342.3716,900728,764
Ống D126.8 x 2.545.9816,900790,856
Ống D126.8 x 2.851.3716,900883,564
Ống D126.8 x 3.054.9616,900945,312
Ống D126.8 x 3.258.5216,9001,006,544
Ống D113.5 x 3.252.2316,900898,356

Bảng giá thép ống đen tiêu chuẩn

Thép ống đen là loại ống thép không mạ, dùng nhiều trong kết cấu, đóng trụ, đường ống kỹ thuật và cơ khí.

Bảng giá thép ống đen
Quy cách (OD x WT)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
D12.7 x 1.01.7315,25027,248
D12.7 x 1.11.8915,25029,756
D12.7 x 1.22.0415,25032,126
D15.9 x 1.02.2015,25034,859
D15.9 x 1.12.4115,25038,059
D15.9 x 1.22.6115,25041,069
D21.2 x 1.02.9915,25047,805
D21.2 x 1.13.2715,25052,033
D21.2 x 1.23.5515,25056,263
D26.65 x 0.93.4915,25045,810
D26.65 x 1.03.8015,25049,603
D26.65 x 1.14.1615,25054,032
D26.65 x 1.45.2315,25067,817
D26.65 x 1.55.5815,25072,532
D26.65 x 1.86.6215,25086,800
D33.5 x 1.04.8115,25062,969
D33.5 x 1.25.7415,25075,031
D33.5 x 1.46.6515,25087,313
D33.5 x 1.57.1015,25093,064
D33.5 x 1.88.4415,250110,695
D33.5 x 2.09.3215,250122,660
D38.1 x 1.05.4915,25071,103
D38.1 x 1.16.0215,25078,715
D38.1 x 1.26.5515,25086,328
D38.1 x 1.47.6015,250100,264
D38.1 x 1.58.1215,250107,378
D38.1 x 1.89.6715,250127,868
D42.2 x 1.48.4615,250109,003
D42.2 x 1.59.0315,250116,158
D42.2 x 1.810.7615,250138,910
D42.2 x 2.011.9015,250153,395
D42.2 x 2.313.5815,250175,595
D42.2 x 2.514.6915,250190,025
D48.1 x 1.28.3315,250106,953
D48.1 x 1.49.6715,250124,986
D48.1 x 1.510.3415,250133,514
D48.1 x 1.812.3315,250159,083
D48.1 x 2.013.6415,250175,910
D48.1 x 2.315.5915,250200,698
D48.1 x 2.516.8715,250217,243
D48.1 x 2.818.7715,250241,293
D48.1 x 3.020.0215,250257,799
D59.9 x 1.815.4615,250199,198
D59.9 x 2.017.1315,250220,133
D59.9 x 2.319.6015,250251,596
D59.9 x 2.521.2315,250272,717
D59.9 x 2.823.6615,250303,815
D59.9 x 3.025.2615,250323,715
D75.6 x 1.516.4515,250210,913
D75.6 x 1.819.6615,250252,815
D75.6 x 2.021.7815,250280,695
D75.6 x 2.324.9515,250321,438
D75.6 x 2.527.0415,250348,860
D75.6 x 2.830.1615,250389,440
D75.6 x 3.032.2315,250415,574
D75.6 x 3.234.2815,250441,761
D88.3 x 1.823.0415,250298,620
D88.3 x 2.025.5415,250330,995
D88.3 x 2.329.2715,250379,873
D88.3 x 2.531.7415,250411,285
D88.3 x 2.835.4215,250458,140
D88.3 x 3.037.8715,250490,007
D108.0 x 2.031.3715,250407,198
D108.0 x 2.335.9715,250467,033
D108.0 x 2.539.0315,250506,208
D108.0 x 2.843.5915,250564,348
D108.0 x 3.046.6115,250602,773
D108.0 x 3.249.6215,250641,190
D113.5 x 1.829.7515,250377,700
D113.5 x 2.033.0015,250418,125
D113.5 x 2.337.8415,250479,531
D113.5 x 2.541.0615,250519,163
D113.5 x 2.845.8615,250579,363

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn

Sản phẩm dành cho các công trình yêu cầu cỡ ống lớn (Ø141–Ø610). Phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, kết cấu chịu tải, hệ thống PCCC lưu lượng lớn, hạ tầng kỹ thuật.

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn
Quy cách (OD x WT)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)
Thành tiền (VNĐ/Cây)
D141.3 x 3.9680.4614.100 đ1,173,992
D141.3 x 4.7896.5414.100 đ1,408,615
D141.3 x 5.56111.6614.100 đ1,629,231
D141.3 x 6.35130.6214.100 đ1,905,876
D168.3 x 3.9696.2414.100 đ1,404,238
D168.3 x 4.78115.6214.100 đ1,687,011
D168.3 x 5.56133.8614.100 đ1,953,151
D168.3 x 6.35152.1614.100 đ2,220,167
D219.1 x 4.78151.5614.100 đ2,211,412
D219.1 x 5.16163.3214.100 đ2,383,002
D219.1 x 5.56175.6814.100 đ2,563,347
D219.1 x 6.35199.8614.100 đ2,916,157
D273 x 6.35250.5014.100 đ3,655,046
D273 x 7.80306.0614.100 đ4,465,721
D273 x 9.27361.6814.100 đ5,277,273
D323.9 x 4.57215.8214.100 đ3,149,030
D323.9 x 6.35298.2014.100 đ4,351,036
D323.9 x 8.38391.0214.100 đ5,705,373
D355.6 x 4.78247.7414.100 đ3,614,774
D355.6 x 6.35328.0214.100 đ4,786,140
D355.6 x 7.93407.5214.100 đ5,946,124
D355.6 x 9.53487.5014.100 đ7,113,113
D355.6 x 11.1565.5614.100 đ8,252,086
D355.6 x 12.7644.0414.100 đ9,397,188
D406 x 6.35375.7214.100 đ5,482,131
D406 x 7.93467.3414.100 đ6,818,958
D406 x 9.53559.3814.100 đ8,161,914
D406 x 12.7739.4414.100 đ10,789,169
D457.2 x 6.35526.2614.100 đ7,678,660
D457.2 x 7.93526.2614.100 đ7,678,660
D457.2 x 9.53630.9614.100 đ9,206,337
D457.2 x 11.1732.3014.100 đ10,684,989
D508 x 6.35471.1214.100 đ6,874,112
D508 x 9.53702.5414.100 đ10,250,761
D508 x 12.7930.3014.100 đ13,574,007
D610 x 6.35566.8814.100 đ8,271,346
D610 x 9.53846.3014.100 đ12,348,363
D610 x 12.71,121.8814.100 đ16,369,351
D355.6 x 6.35328.0214.100 đ4,786,140

Bảng giá thép ống đen siêu dày

Dòng sản phẩm thiết kế cho môi trường áp lực cao, chịu lực lớn, ứng dụng trong dầu khí, nhà máy, nhiệt điện, công trình đặc thù.

Bảng giá thép ống đen siêu dày
Quy cách (OD x WT)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
D21.2 x 2.36.4315,25098,058
D21.2 x 2.56.9215,250105,460
D26.65 x 2.38.2915,250126,422
D26.65 x 2.58.9315,250136,933
D33.5 x 2.310.6215,250161,055
D33.5 x 2.511.4715,250173,318
D33.5 x 2.812.7215,250192,999
D33.5 x 3.013.5415,250206,345
D33.5 x 3.214.3515,250218,838
D38.1 x 2.312.1815,250185,745
D38.1 x 2.513.1715,250201,818
D38.1 x 2.814.6315,250223,217
D38.1 x 3.015.5815,250237,595
D38.1 x 3.216.5315,250251,873
D42.2 x 2.313.5815,250207,595
D42.2 x 2.514.6915,250223,053
D42.2 x 2.816.3215,250248,880
D42.2 x 3.017.4015,250265,350
D42.2 x 3.218.4715,250282,657
D48.1 x 2.315.5915,250237,198
D48.1 x 2.516.8715,250257,277
D48.1 x 2.818.7715,250286,273
D48.1 x 3.020.0215,250305,305
D48.1 x 3.221.2615,250324,145
D59.9 x 2.319.6015,250298,900
D59.9 x 2.521.2315,250323,708
D59.9 x 2.823.6615,250360,365
D59.9 x 3.025.2615,250385,215
D59.9 x 3.226.8515,250410,487
D75.6 x 2.830.1615,250460,940
D75.6 x 3.032.2315,250491,423
D75.6 x 3.234.2815,250521,770
D88.3 x 3.037.8715,250577,038
D88.3 x 3.240.3015,250615,000
D108.0 x 3.046.6115,250710,773
D108.0 x 3.249.6215,250756,690

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized) có lớp kẽm dày hơn, độ bền vượt trội so với mạ điện phân. Phù hợp cho môi trường ngoài trời, ven biển, công trình yêu cầu tuổi thọ cao.

ống thép mạ kẽm nhúng nóng
ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng (HDG)
Quy cách (OD x WT)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
D21.2 x 1.64.6421,11798,536
D21.2 x 1.85.1721,117109,365
D21.2 x 2.05.6821,117120,940
D21.2 x 2.36.4321,117136,771
D26.65 x 1.65.8021,117122,474
D26.65 x 1.86.6221,117139,787
D26.65 x 2.07.2921,117153,931
D26.65 x 2.38.2921,117175,047
D33.5 x 1.67.2521,117153,599
D33.5 x 1.88.4421,117178,194
D33.5 x 2.09.3221,117196,794
D33.5 x 2.310.6221,117224,616
D33.5 x 2.511.4721,117242,196
D38.1 x 1.68.2721,117174,618
D38.1 x 1.89.6721,117204,185
D38.1 x 2.010.6821,117225,496
D38.1 x 2.312.1821,117257,953
D38.1 x 2.513.1721,117278,903
D42.2 x 1.810.7621,117227,216
D42.2 x 2.011.9021,117251,250
D42.2 x 2.313.5821,117286,975
D42.2 x 2.514.6921,117309,219
D42.2 x 2.816.3221,117343,238
D48.1 x 1.812.3321,117260,189
D48.1 x 2.013.6421,117288,999
D48.1 x 2.315.5921,117329,932
D48.1 x 2.516.8721,117356,312
D48.1 x 2.818.7721,117396,835
D59.9 x 1.815.4721,117326,274
D59.9 x 2.017.1321,117361,024
D59.9 x 2.319.6021,117413,865
D59.9 x 2.521.2321,117442,459
D59.9 x 2.823.6621,117498,229
D75.6 x 1.819.6621,117414,149
D75.6 x 2.021.7821,117459,771
D75.6 x 2.324.9521,117526,130
D75.6 x 2.527.0421,117570,692
D75.6 x 2.830.1621,117636,715
D88.3 x 1.823.0421,117486,643
D88.3 x 2.025.5421,117539,431
D88.3 x 2.329.2721,117617,402
D88.3 x 2.531.7421,117669,236
D88.3 x 2.835.4221,117748,159
D108.0 x 2.031.3721,117662,161
D108.0 x 2.335.9721,117759,953
D108.0 x 2.539.0321,117824,609
D108.0 x 2.843.5921,117921,650
D108.0 x 3.046.6121,117984,029
D113.5 x 2.033.0021,117696,861
D113.5 x 2.337.8421,117799,343
D113.5 x 2.541.0621,117866,628
D113.5 x 2.845.8621,117967,690
D113.5 x 3.049.0521,1171,034,497
D126.8 x 2.036.9321,117780,746
D126.8 x 2.342.3721,117896,663
D126.8 x 2.545.9821,117972,757
D126.8 x 2.851.3721,1171,083,843
D126.8 x 3.054.9621,1171,160,383

Lưu ý:

  • Giá trong bảng chưa bao gồm VAT.
  • Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline tư vấn & báo giá: 0932 059 176 (Zalo/Call) để cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay và chương trình ưu đãi hiện hành.

Vì sao bảng giá ống thép mạ kẽm thay đổi hằng ngày?

Nếu bạn theo dõi thị trường vật liệu xây dựng, đặc biệt là thép ống, chắc chắn bạn sẽ thấy giá ống thép mạ kẽm ít khi đứng yên. Có thời điểm giá tăng liên tục trong ngày, cũng có lúc giảm mạnh theo thị trường. Điều này khiến nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và đại lý phân phối băn khoăn vì sao giá lại biến động như vậy.

Dưới đây là 6 nguyên nhân chính khiến giá ống thép mạ kẽm thay đổi theo ngày:

Biến động giá phôi thép & nguyên liệu đầu vào

Ống thép mạ kẽm được sản xuất từ:

  • Thép đen (ống thép carbon)
  • Kẽm thỏi (dùng để mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân)

Giá phôi thép, quặng sắt, thép cuộn cán nóng (HRC) hay giá kẽm LME biến động mỗi ngày → kéo theo giá thành sản xuất tăng/giảm tương ứng.

Chỉ cần:

  • Giá kẽm tăng 100–200 USD/tấn
    hoặc
  • HRC tăng 10–20 USD/tấn

→ là giá thành ống thép mạ kẽm lập tức điều chỉnh.

Tỷ giá USD/VND ảnh hưởng trực tiếp giá thép nhập khẩu

Phần lớn ống thép mạ kẽm tại Việt Nam phụ thuộc nguồn cung:

  • Trung Quốc
  • Hàn Quốc
  • Nhật Bản
  • Một phần từ Malaysia, Ấn Độ

Khi tỷ giá USD/VND tăng, giá nhập khẩu tăng → giá bán ra buộc phải thay đổi theo.

Chi phí vận chuyển & logistics biến động theo ngày

Cước vận chuyển quốc tế thay đổi theo:

  • Giá dầu
  • Tình trạng tắc nghẽn cảng
  • Thiếu container, thiếu tàu
  • Phí thông quan

Nếu logistics tăng → giá nhập khẩu tăng → giá thị trường tăng.

Ngoài ra, chi phí vận chuyển nội địa (từ kho → công trình) cũng ảnh hưởng tới báo giá thực tế.

Chính sách chống phá giá (AD), thuế nhập khẩu & kiểm định

Thị trường thép chịu tác động từ:

  • Thuế chống bán phá giá của Mỹ, EU
  • Chính sách điều chỉnh thuế nhập khẩu từng giai đoạn
  • Quy định kiểm định chất lượng, CO/CQ
  • Chính sách hạn chế thép giá rẻ

Mỗi lần chính sách thay đổi → giá thép mạ kẽm trong nước điều chỉnh tức thì.

Cung – cầu thị trường thép theo mùa

Giá thép thường tăng mạnh vào các giai đoạn:

  • Cao điểm xây dựng (tháng 2 – tháng 7)
  • Các dự án đầu tư công giải ngân
  • Nhu cầu xuất khẩu tăng

Khi nhu cầu cao hơn nguồn cung, giá tăng theo ngày.

Ngược lại, mùa thấp điểm → giá có xu hướng giảm hoặc đi ngang.

Chiến lược bán hàng của nhà máy & hệ thống phân phối

Mỗi nhà máy thép có:

  • Chính sách chiết khấu khác nhau
  • Mức giá riêng theo sản lượng
  • Cam kết với đại lý cấp 1, cấp 2

Do đó, giá ống thép mạ kẽm trên thị trường không cố định mà thay đổi theo từng đợt điều chỉnh của nhà máy.

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm là một trong những dòng vật tư được sử dụng phổ biến nhất trong xây dựng, cơ điện, PCCC và hệ thống công nghiệp. Sở dĩ sản phẩm này được ưa chuộng là nhờ độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội và chi phí tối ưu. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật nhất:

  • Khả năng chống gỉ – chống ăn mòn vượt trội
  • Độ bền cơ học cao – chịu lực tốt
  • Tuổi thọ dài, ít phải bảo trì
  • Dễ cắt, dễ ren, dễ hàn, dễ kết nối phụ kiện
  • Giá thành hợp lý – hiệu quả kinh tế tốt
  • Đa dạng kích thước – phù hợp nhiều nhu cầu
  • Tính thẩm mỹ cao giúp hệ thống ống nhìn sạch – đẹp – chuyên nghiệp.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Nhờ đặc tính bền – chống gỉ – chịu lực tốt – chi phí hợp lý, ống thép mạ kẽm được dùng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực xây dựng – công nghiệp – dân dụng. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất:

  • Hệ thống cấp thoát nước dân dụng & công nghiệp
  • Hệ thống PCCC (Phòng cháy chữa cháy)
  • Hệ thống M&E (Điện – Nước – Điều hòa – Thông gió)
  • Xây dựng dân dụng & công trình kết cấu
  • Ngành nông nghiệp – chăn nuôi – trang trại
  • Hệ thống dẫn dầu, dẫn khí và môi chất công nghiệp nhẹ
  • Sản xuất nội thất – kiến trúc – đồ trang trí

Thép Bảo Tín – Đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm uy tín – giá tốt

Khi lựa chọn vật tư cho công trình, điều quan trọng không chỉ là mua đúng sản phẩm, mà còn phải mua đúng đơn vị uy tín để đảm bảo chất lượng, chứng từ rõ ràng và giá cả ổn định.

Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong ngành thép công nghiệp – PCCC, Thép Bảo Tín tự hào là một trong những đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm hàng đầu tại Việt Nam.

Cam kết:

  • Sản phẩm đa dạng – đầy đủ chứng nhận CO, CQ
  • Giá thành cạnh tranh nhất thị trường
  • Hàng luôn có sẵn kho – giao nhanh toàn quốc
  • Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên môn cao

Liên hệ báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *