Barem ống thép đen là một tài liệu quan trọng giúp bạn nắm bắt thông tin chi tiết về các loại ống thép đen trên thị trường. Từ kích thước, độ dày, trọng lượng, đến chất liệu, mỗi thông tin đều được ghi rõ để bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình.
Các thông số cần lưu ý trong barem ống thép đen
Các thông số kích thước và trọng lượng ống thép giúp nhà thầu công trình dễ dàng xác định loại ống thép nào phù hợp nhất với từng hạng mục, công trình.
Tiêu chuẩn DN
- Là đường kính danh nghĩa, kích thước danh nghĩa,…. viết tắt của diamètre nominal hay nominal diameter. “Danh nghĩa” dùng để chỉ đường ống theo các thuật ngữ không cụ thể và xác định đường kính của ống bằng một số không có thứ nguyên. (Ví dụ – ống thép danh nghĩa 2 inch bao gồm nhiều loại ống thép với tiêu chí duy nhất là đường kính ngoài 60,3mm). Đường ống cụ thể được xác định bằng đường kính ống và một số không có thứ nguyên khác cho độ dày thành ống được gọi là SCH (ví dụ: Sched. hoặc Sch. – “ống có đường kính 2 inch, SCH 40)
- Chỉ số này mang tính chất tương đối.
Tiêu chuẩn Phi (Ø)
- Phi là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí, xây dựng và kỹ thuật để chỉ đường kính ngoài của các loại ống, vật liệu tròn như ống, cáp, hoặc thanh tròn.
- Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài được tính bằng milimet (mm).
Inch – Cùng với milimet (mm), Inch (“)
– Là một trong 02 đơn vị đo lường được sử dụng để xác định kích thước trên ống thép.
– Tại Việt Nam, đơn vị Inch ít phổ biến hơn. Chúng được sử dụng để chỉ định chiều dài hoặc độ dày của thành ống thép.
Tiêu chuẩn độ dày thành ống SCH
- Là độ dày thành ống dựa trên đường kính ngoài của ống thép.
- Tại các hệ tiêu chuẩn khác nhau, độ dày thành ống cũng có sự khác biệt.
Bảng barem khối lượng ống thép đen thông dụng
Dựa trên những thông tin kể trên, ta hiểu barem đường ống thép đen cũng là bảng trọng lượng, kích thước ống tròn đen. Ta sẽ căn cứ vào bảng này để kiểm tra và chọn mua ống thép cho công trình của mình.
Dưới đây là bảng barem các loại ống đen mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) |
1 | Ống đen D12.7 x 1.0 | 6 | 1.73 |
2 | Ống đen D12.7 x 1.1 | 6 | 1.89 |
3 | Ống đen D12.7 x 1.2 | 6 | 2.04 |
5 | Ống đen D15.9 x 1.0 | 6 | 2.2 |
6 | Ống đen D15.9 x 1.1 | 6 | 2.41 |
7 | Ống đen D15.9 x 1.2 | 6 | 2.61 |
8 | Ống đen D15.9 x 1.4 | 6 | 3 |
9 | Ống đen D15.9 x 1.5 | 6 | 3.2 |
10 | Ống đen D15.9 x 1.8 | 6 | 3.76 |
12 | Ống đen D21.2 x 1.0 | 6 | 2.99 |
13 | Ống đen D21.2 x 1.1 | 6 | 3.27 |
14 | Ống đen D21.2 x 1.2 | 6 | 3.55 |
15 | Ống đen D21.2 x 1.4 | 6 | 4.1 |
16 | Ống đen D21.2 x 1.5 | 6 | 4.37 |
17 | Ống đen D21.2 x 1.8 | 6 | 5.17 |
18 | Ống đen D21.2 x 2.0 | 6 | 5.68 |
19 | Ống đen D21.2 x 2.3 | 6 | 6.43 |
20 | Ống đen D21.2 x 2.5 | 6 | 6.92 |
22 | Ống đen D26.65 x 1.0 | 6 | 3.8 |
23 | Ống đen D26.65 x 1.1 | 6 | 4.16 |
24 | Ống đen D26.65 x 1.2 | 6 | 4.52 |
25 | Ống đen D26.65 x 1.4 | 6 | 5.23 |
26 | Ống đen D26.65 x 1.5 | 6 | 5.58 |
27 | Ống đen D26.65 x 1.8 | 6 | 6.62 |
28 | Ống đen D26.65 x 2.0 | 6 | 7.29 |
29 | Ống đen D26.65 x 2.3 | 6 | 8.29 |
30 | Ống đen D26.65 x 2.5 | 6 | 8.93 |
32 | Ống đen D33.5 x 1.0 | 6 | 4.81 |
33 | Ống đen D33.5 x 1.1 | 6 | 5.27 |
34 | Ống đen D33.5 x 1.2 | 6 | 5.74 |
35 | Ống đen D33.5 x 1.4 | 6 | 6.65 |
36 | Ống đen D33.5 x 1.5 | 6 | 7.1 |
37 | Ống đen D33.5 x 1.8 | 6 | 8.44 |
38 | Ống đen D33.5 x 2.0 | 6 | 9.32 |
39 | Ống đen D33.5 x 2.3 | 6 | 10.62 |
40 | Ống đen D33.5 x 2.5 | 6 | 11.47 |
41 | Ống đen D33.5 x 2.8 | 6 | 12.72 |
42 | Ống đen D33.5 x 3.0 | 6 | 13.54 |
43 | Ống đen D33.5 x 3.2 | 6 | 14.35 |
45 | Ống đen D38.1 x 1.0 | 6 | 5.49 |
46 | Ống đen D38.1 x 1.1 | 6 | 6.02 |
47 | Ống đen D38.1 x 1.2 | 6 | 6.55 |
48 | Ống đen D38.1 x 1.4 | 6 | 7.6 |
49 | Ống đen D38.1 x 1.5 | 6 | 8.12 |
50 | Ống đen D38.1 x 1.8 | 6 | 9.67 |
51 | Ống đen D38.1 x 2.0 | 6 | 10.68 |
52 | Ống đen D38.1 x 2.3 | 6 | 12.18 |
53 | Ống đen D38.1 x 2.5 | 6 | 13.17 |
54 | Ống đen D38.1 x 2.8 | 6 | 14.63 |
55 | Ống đen D38.1 x 3.0 | 6 | 15.58 |
56 | Ống đen D38.1 x 3.2 | 6 | 16.53 |
58 | Ống đen D42.2 x 1.1 | 6 | 6.69 |
59 | Ống đen D42.2 x 1.2 | 6 | 7.28 |
60 | Ống đen D42.2 x 1.4 | 6 | 8.45 |
61 | Ống đen D42.2 x 1.5 | 6 | 9.03 |
62 | Ống đen D42.2 x 1.8 | 6 | 10.76 |
63 | Ống đen D42.2 x 2.0 | 6 | 11.9 |
64 | Ống đen D42.2 x 2.3 | 6 | 13.58 |
65 | Ống đen D42.2 x 2.5 | 6 | 14.69 |
66 | Ống đen D42.2 x 2.8 | 6 | 16.32 |
67 | Ống đen D42.2 x 3.0 | 6 | 17.4 |
68 | Ống đen D42.2 x 3.2 | 6 | 18.47 |
70 | Ống đen D48.1 x 1.2 | 6 | 8.33 |
71 | Ống đen D48.1 x 1.4 | 6 | 9.67 |
72 | Ống đen D48.1 x 1.5 | 6 | 10.34 |
73 | Ống đen D48.1 x 1.8 | 6 | 12.33 |
74 | Ống đen D48.1 x 2.0 | 6 | 13.64 |
75 | Ống đen D48.1 x 2.3 | 6 | 15.59 |
76 | Ống đen D48.1 x 2.5 | 6 | 16.87 |
77 | Ống đen D48.1 x 2.8 | 6 | 18.77 |
78 | Ống đen D48.1 x 3.0 | 6 | 20.02 |
79 | Ống đen D48.1 x 3.2 | 6 | 21.26 |
81 | Ống đen D59.9 x 1.4 | 6 | 12.12 |
82 | Ống đen D59.9 x 1.5 | 6 | 12.96 |
83 | Ống đen D59.9 x 1.8 | 6 | 15.47 |
84 | Ống đen D59.9 x 2.0 | 6 | 17.13 |
85 | Ống đen D59.9 x 2.3 | 6 | 19.6 |
86 | Ống đen D59.9 x 2.5 | 6 | 21.23 |
87 | Ống đen D59.9 x 2.8 | 6 | 23.66 |
88 | Ống đen D59.9 x 3.0 | 6 | 25.26 |
89 | Ống đen D59.9 x 3.2 | 6 | 26.85 |
91 | Ống đen D75.6 x 1.5 | 6 | 16.45 |
92 | Ống đen D75.6 x 1.8 | 6 | 49.66 |
93 | Ống đen D75.6 x 2.0 | 6 | 21.78 |
94 | Ống đen D75.6 x 2.3 | 6 | 24.95 |
95 | Ống đen D75.6 x 2.5 | 6 | 27.04 |
96 | Ống đen D75.6 x 2.8 | 6 | 30.16 |
97 | Ống đen D75.6 x 3.0 | 6 | 32.23 |
98 | Ống đen D75.6 x 3.2 | 6 | 34.28 |
100 | Ống đen D88.3 x 1.5 | 6 | 19.27 |
101 | Ống đen D88.3 x 1.8 | 6 | 23.04 |
102 | Ống đen D88.3 x 2.0 | 6 | 25.54 |
103 | Ống đen D88.3 x 2.3 | 6 | 29.27 |
104 | Ống đen D88.3 x 2.5 | 6 | 31.74 |
105 | Ống đen D88.3 x 2.8 | 6 | 35.42 |
106 | Ống đen D88.3 x 3.0 | 6 | 37.87 |
107 | Ống đen D88.3 x 3.2 | 6 | 40.3 |
109 | Ống đen D108.0 x 1.8 | 6 | 28.29 |
110 | Ống đen D108.0 x 2.0 | 6 | 31.37 |
111 | Ống đen D108.0 x 2.3 | 6 | 35.97 |
112 | Ống đen D108.0 x 2.5 | 6 | 39.03 |
113 | Ống đen D108.0 x 2.8 | 6 | 45.86 |
114 | Ống đen D108.0 x 3.0 | 6 | 46.61 |
115 | Ống đen D108.0 x 3.2 | 6 | 49.62 |
117 | Ống đen D113.5 x 1.8 | 6 | 29.75 |
118 | Ống đen D113.5 x 2.0 | 6 | 33 |
119 | Ống đen D113.5 x 2.3 | 6 | 37.84 |
120 | Ống đen D113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 |
121 | Ống đen D113.5 x 2.8 | 6 | 45.86 |
122 | Ống đen D113.5 x 3.0 | 6 | 49.05 |
123 | Ống đen D113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 |
125 | Ống đen D126.8 x 1.8 | 6 | 33.29 |
126 | Ống đen D126.8 x 2.0 | 6 | 36.93 |
127 | Ống đen D126.8 x 2.3 | 6 | 42.37 |
128 | Ống đen D126.8 x 2.5 | 6 | 45.98 |
129 | Ống đen D126.8 x 2.8 | 6 | 54.37 |
130 | Ống đen D126.8 x 3.0 | 6 | 54.96 |
131 | Ống đen D126.8 x 3.2 | 6 | 58.52 |
Barem ống thép đen cỡ lớn
BAREM TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐEN CỠ LỚN | |||
132 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 6 | 80.46 |
133 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 6 | 96.54 |
134 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 6 | 111.66 |
135 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 6 | 130.62 |
136 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 6 | 96.24 |
137 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 6 | 115.62 |
138 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 6 | 133.86 |
139 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 6 | 152.16 |
140 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 6 | 151.56 |
141 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 6 | 163.32 |
142 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 6 | 175.68 |
143 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 6 | 199.86 |
144 | Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 6 | 250.5 |
145 | Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 6 | 306.06 |
146 | Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 6 | 361.68 |
147 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 6 | 215.82 |
148 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 6 | 298.2 |
149 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 6 | 391.02 |
150 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 6 | 247.74 |
151 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 6 | 328.02 |
152 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 6 | 407.52 |
153 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 6 | 487.5 |
154 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 6 | 565.56 |
155 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 6 | 644.04 |
156 | Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 6 | 375.72 |
157 | Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 6 | 467.34 |
158 | Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 6 | 559.38 |
159 | Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 6 | 739.44 |
160 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 6 | 526.26 |
161 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 6 | 526.26 |
162 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 6 | 630.96 |
163 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 6 | 732.3 |
164 | Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 6 | 471.12 |
165 | Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 6 | 702.54 |
166 | Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 6 | 930.3 |
167 | Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 6 | 566.88 |
168 | Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 6 | 846.3 |
169 | Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 6 | 1121.88 |
Ngoài kích thước, trọng lượng ống thép đen, bạn cũng có thể xem thêm các tài liệu về tiêu chuẩn ống đen. Chúng sẽ giúp bạn hiểu hơn về thành phấn hóa học, tính chất cơ học của ống thép. Điều này cũng giúp ích rất nhiều trong việc đánh giá và chọn mua ống thép đen.
Barem đường ống thép đen siêu dày
BAREM ĐƯỜNG ỐNG THÉP ĐEN SIÊU DÀY | |||
170 | Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0 | 6 | 22.61 |
171 | Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2 | 6 | 23.62 |
172 | Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5 | 6 | 25.1 |
173 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0 | 6 | 26.1 |
174 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2 | 6 | 27.28 |
175 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5 | 6 | 29.03 |
176 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8 | 6 | 30.75 |
177 | Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0 | 6 | 31.89 |
178 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0 | 6 | 33.09 |
179 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2 | 6 | 34.62 |
180 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5 | 6 | 36.89 |
181 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8 | 6 | 39.13 |
182 | Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0 | 6 | 40.62 |
183 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0 | 6 | 42.38 |
184 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2 | 6 | 44.37 |
185 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5 | 6 | 47.34 |
186 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8 | 6 | 50.29 |
187 | Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0 | 6 | 52.23 |
188 | Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2 | 6 | 54.17 |
189 | Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5 | 6 | 57.05 |
190 | Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0 | 6 | 61.79 |
191 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 | 6 | 49.9 |
192 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 | 6 | 52.27 |
193 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 | 6 | 55.8 |
194 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 | 6 | 59.31 |
195 | Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 | 6 | 61.63 |
196 | Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 | 6 | 63.94 |
197 | Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 | 6 | 67.39 |
198 | Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 | 6 | 73.07 |
199 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0 | 6 | 64.81 |
200 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2 | 6 | 67.93 |
201 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5 | 6 | 72.58 |
202 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8 | 6 | 77.2 |
203 | Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0 | 6 | 80.27 |
204 | Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2 | 6 | 83.33 |
205 | Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5 | 6 | 87.89 |
206 | Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0 | 6 | 95.44 |
207 | Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0 | 6 | 72.68 |
208 | Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2 | 6 | 76.19 |
209 | Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5 | 6 | 81.43 |
Mỗi thương hiệu sẽ có những bảng barem ống thép đen riêng. Barem của các loại ống tròn đen SeAH, Hoa Sen, Hòa Phát, Vinapipe, Việt Đức,… sẽ có sự chênh lệch ít nhiều. Vì thế, trước khi mua ống đen từ thương hiệu nào bạn cần tìm hiểu, xem xét thật kỹ rồi mới nên mua nhé!
Lợi ích của bảng barem ống thép đen
Không phải tự nhiên mà bảng này được sử dụng phổ biến. Nó mang lại nhiều lợi ích cụ thể như:
- Giúp chủ dự án tính toán và ước lượng chính xác lượng ống thép đen cần dùng trong công trình. Từ đó, xác định được khả năng chống chịu của ống thép. Nhằm đảm bảo độ bền, tuổi thọ và độ an toàn của công trình.
- Bảng barem khối lượng ống thép đen giúp người dùng nắm đánh giá được chất liệu thép có tốt không. Nhờ vậy, ước đoán được số lượng và khối lượng cần mua.
- Bảng barem thép ống đen cũng giúp dự trù kinh phí phù hợp. Điều này giúp hạn chế các vấn đề phát sinh liên quan đến kinh phí.
Mua ống thép đen ở đâu giá tốt ?
Trên mạng ngày càng xuất hiện nhiều trường hợp lừa đảo sắt thép. Điều này gây không ít hoang mang cho các khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp ống tròn đen tốt, giá mềm thì Thép Bảo Tín là nơi bạn nên cân nhắc.
Công ty Thép Bảo Tín là nhà phân phối các loại ống thép bao gồm cả ống thép đen. Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi tự tin là nơi phân phối sản phẩm chất lượng, chính hãng, giá cả cạnh tranh. Sản phẩm của chúng tôi luôn có barem cụ thể, rõ ràng cùng với giá thành tương ứng. Khách hàng sẽ được hỗ trợ mọi thông tin cần thiết liên quan đến sản phẩm.
Chúng tôi hiện nay đã có 3 chi nhánh đặt tại Hồ Chí Minh, Bắc Ninh và Campuchia. Cùng với đó là đội ngũ nhân viên tận tình, tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ 24/7. Khách hàng sẽ luôn được phục vụ hết mình, nhanh chóng và kịp thời.
Mua hàng tại Thép Bảo Tín, khách hàng sẽ an tâm vì:
- Nhận được hàng chính hãng, mới 100%
- Đủ giấy tờ, CO/CQ
- Quy cách đa dạng
- Có thể tới tận kho xem hàng và đặt cọc
- Được giao hàng tới tận chân công trình
Trên đây là những thông tin về barem ống thép đen. Hy vọng những chia sẻ của Ống thép SeAH đã giúp mọi người nắm hiểu hơn về những tài liệu này. Nếu cần hỗ trợ, hãy gọi ngay cho chúng tôi nhé! – 0932 059 176!